X
theAsianparent Vietnam Logo
theAsianparent Vietnam Logo
Product GuideSign in
  • COVID-19
  • Mẹ bầu
    • Tính ngày dự sinh
    • Thời kì mang thai
    • Tam cá nguyệt thứ nhất
    • Tam cá nguyệt thứ hai
    • Tam cá nguyệt thứ ba
    • Dự Án Sidekicks
    • Chuẩn bị mang thai
    • Chuyển dạ và đi sinh
    • Sảy thai, lưu thai
  • Sau sinh
    • Dinh dưỡng cho mẹ sau sinh
    • Khỏe đẹp sau sinh
    • Tình cảm tâm lý sau sinh
  • Giai đoạn phát triển
    • Em bé 0 - 1 tuổi
    • Trẻ tập đi (1-3 tuổi)
    • Mầm non (3-6 tuổi)
    • Trẻ đi học
    • Dậy thì & thành niên
  • Nuôi dạy con
    • An toàn
    • Kiến thức chung nuôi con
    • Lời khuyên cho cha mẹ
    • Tin tức chung
  • Giáo dục
    • Trẻ đặc biệt
    • Mầm non 3-5 tuổi
    • Trẻ đi học 5 tuổi trở lên
    • Trung học
  • Sức khỏe
    • Bệnh, dị ứng và tai nạn ở trẻ
    • Bệnh, dị ứng và tai nạn ở người lớn
    • Tiêm phòng & Vac-xin
    • Dịch bệnh và các bệnh đặc biệt khác
  • Phong cách sống
    • Làm đẹp
    • Chuyện phái đẹp
    • Chuyện phái mạnh
    • Hôn nhân
    • Hôn nhân & Tình Dục
    • Thể dục thể thao
    • Du lịch & Giải trí
  • Ăn Uống & Dinh Dưỡng
    • Lên thực đơn bữa ăn
    • Bữa ăn
    • Ăn dặm

TOP 146 tên tiếng Nhật ý nghĩa và dễ thương cho nàng công chúa nhỏ năm 2021

Mất 8 phút để đọc
TOP 146 tên tiếng Nhật ý nghĩa và dễ thương cho nàng công chúa nhỏ năm 2021

Cấu trúc cơ bản để người Nhật đặt tên con là Họ + Tên. Trong đó "Họ" là họ của gia đình và "Tên" là do cha mẹ đặt cho mỗi người. Với xã hội đang dần "ngoại nhập", cách đặt tên con của người Nhật không còn giữ quá nhiều khuôn khổ khắt khe như trước. Sau đây là các gợi ý tên tiếng Nhật hay để đặt cho con gái:

Tên tiếng Nhật hay cho bé gái hay là điều mà nhiều mẹ quan tâm nếu trong gia đình có người Nhật hoặc mẹ muốn đặt tên ở nhà. Bạn có thể tham khảo một số tên gọi ý nghĩa cho con như: Akari, Kiku, Hotaru, Sakura,…

Chúc mừng bạn đã mang thai bé gái! Khi biết tin này, trong đầu bạn hẳn sẽ có nhiều suy nghĩ và sự chuẩn bị cho nàng công chúa nhỏ. Tuy nhiên, một trong những điều cần làm hiện tại là đặt tên cho bé gái. Nếu trong nhà có thành viên là người Nhật và bạn đang băn khoăn không biết nên đặt tên gì cho con thì đừng lo lắng! Cùng theAsianparent Việt Nam tham khảo 146 tên tiếng Nhật cho bé gái hay và ý nghĩa trong bài viết dưới đây nhé!

  • Tên tiếng Nhật từ vần A đến J
  • Tên từ vần K đến M
  • Tên tiếng Nhật từ vần N đến T

Bạn có thể chưa biết:

Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2021

Top những tên tiếng Anh hay cho bé gái xinh đẹp, may mắn, giàu sang, phú quý cả một đời

Trước hết hãy cùng tìm hiểu về quan điểm đặt tên của người Nhật. Đối vời người Nhật, cái tên rất quan trọng, cái tên được xem là tài sản vô cùng quý giá của mỗi con người. Thông thường người dân ở đất nước mặt trời mọc hay gọi tên nhau bằng 2 cách. Người Nhật thường xưng hô với nhau bằng họ. Chỉ những người bạn thân thiết và trẻ con mới được gọi bằng tên riêng. Cấu trúc cơ bản để người Nhật đặt tên con là Họ + Tên. Trong đó “Họ” là họ của gia đình và “Tên” là do cha mẹ đặt cho mỗi người. Với xã hội đang dần “ngoại nhập”, cách đặt tên con của người Nhật không còn giữ quá nhiều khuôn khổ khắt khe như trước. Sau đây là các gợi ý tên tiếng Nhật để đặt cho con gái:

Tên tiếng Nhật từ vần A đến J

Đặt tên bé gái theo tiếng Nhật:

  • Aika: Bài ca tình yêu
  • Aiko: Người được yêu mến
  • Akari: Ánh sáng
  • Aki: Sự lấp lánh, mùa thu, ánh sáng, thuần khiết, mặt trời buổi sáng, thông minh
  • Akiko: Sự trong sáng, viên pha lê, mùa thu đẹp lung linh
  • Akira: Sáng sủa, thông minh
  • Asami: Buổi sáng xinh đẹp
  • Asuka: Hương thơm buổi sớm
  • Aya: Thiên thần có phép thuật
  • Ayaka: Đóa hoa màu sắc có hương thơm
  • Ayame: Hoa diên vĩ tượng trưng cho sự thủy chung, thông thái và hi vọng
  • Ayane: Sắc màu âm thanh
  • Ayeka: Nhanh nhẹn và có đầu óc phân tích
  • Bashira: Người vui vẻ và mang đến những tin tốt lành
  • Chiaka: Ánh sáng lấp lánh
  • Chihiro: Ngàn mùa xuân tươi đẹp
  • Chika: Người thông minh và có trí khôn
ten-tieng-nhat-cho-be

Chihiro nghĩa là ngàn mùa xuân tươi đẹp

  • Chizue: Người có một cuộc sống dài lâu
  • Cho, Chouko: Bươm bướm
  • Chuya: Người có tâm hồn thuần khiết và trong sáng như nước
  • Emi: Nụ cười đẹp như tranh vẽ
  • Emica: Duyên dáng, xinh đẹp
  • Emiko: Đứa trẻ hạnh phúc và xinh đẹp
  • Etsudo: Vui vẻ và trẻ con
  • Fuji: Thịnh vượng
  • Fumiko: Trí thức và có tư duy học thuật
  • Haia: Nhanh nhẹn
  • Hana, Hanae, Hanako, Hanami: Đóa hoa xinh đẹp
  • Haruhi: Ngày xuân
  • Harumi: Ngày xuân tươi đẹp, thời tiết quang đãng
  • Hatsuko: Đứa con đầu lòng
  • Hatsumomo: Quả đào đầu tiên
  • Hide: Thông minh
  • Hikari: Ánh sáng
  • Hinata: Đóa hướng dương
  • Hiro: Hào phóng, tấm lòng vị tha
  • Hiroko: Đứa trẻ hào hiệp
  • Hisa, Hisano: Câu chuyện đẹp không hồi kết
  • Hoshiko: Ngôi sao
  • Hotaru: Đom đóm
  • Julieanne: Trung thực và tốt bụng
  • Junko: Đứa trẻ ngoan ngoãn, chân thành

Tên từ vần K đến M

Tên tiếng Nhật phổ biến:

  • Kagami: Chiếc gương soi
  • Kaida, Kayda: Con rồng nhỏ
  • Kairy: Biển cả
  • Kaiya: Sự tha thứ
  • Kana: Khỏe mạnh
  • Kasumi: Sự huyền bí
  • Katana: Thanh kiếm danh giá
  • Kayo: Thế hệ xinh đẹp
  • Kazane: Âm thanh của gió
  • Keiko: Đứa trẻ được tôn vinh và trân trọng
  • Keina: Thịnh vượng
  • Keon: Vẻ đẹp thuần khiết
  • Kerriann: Bông hồng vàng Nhật Bản
  • Kiaria: Nhiều may mắn
  • Kiku: Hoa cúc
  • Kimi: Một câu chuyện đẹp
  • Kimika: Cao quý
  • Kimiko: Đứa trẻ quý giá
  • Kimmi: Điều đúng đắn
  • Kioka: Chiếc gương soi
  • Kioko: Người thích chia sẻ niềm vui với mọi người xung quanh
  • Kirika: Nét đẹp tự nhiên
  • Kita: Phía Bắc
  • Kitiara: Lưỡi kiếm phương Bắc
  • Kiyoko: Đứa trẻ trong sáng và thuần khiết
  • Koge: Bông hoa tỏa hương thơm
  • Koharu: Cuối hè
  • Kozue: Cây thông đen
  • Kumi: Mãi xinh đẹp
  • Kura: Ngôi nhà quý báu
  • Kuri: Hạt dẻ
  • Machiko: Đứa trẻ may mắn
ten-tieng-nhat-cho-be

Machiko nghĩa là đứa trẻ may mắn

  • Maeko: Đứa trẻ thành thật
  • Maemi: Nụ cười chân thật
  • Maho: Người chân thành, luôn nói sự thật
  • Mai: Vũ điệu duyên dáng
  • Maiko: Đứa trẻ có niềm đam mê với khiêu vũ
  • Maiya: Thung lũng lúa
  • Makaira: Người mang niềm vui
  • Makiko: Đứa trẻ luôn nói sự thật
  • Mako: Người phụ nữ duyên dáng và chân thành
  • Mamiko: Đứa con biển cả
  • Mao: Cô gái chân thành
  • Marri: Vũ điệu thanh tao
  • Masae: Người lịch thiệp
  • Masako: Đứa trẻ chân thành, trung thực
  • Masami: Người con gái xinh đẹp
  • Masumi: Người phụ nữ có vẻ đẹp thuần khiết
  • Michiko: Trí tuệ, thông minh
  • Midori: Màu xanh lá cây
  • Mihoko: Đứa trẻ đáng yêu
  • Mikan: Quả cam, quả quýt
  • Mikasa: Quyết tâm
  • Miku: Bầu trời xinh đẹp
  • Minako: Cây táo
  • Minami: Người con gái từ phương Nam
  • Mio: Sợi chỉ xinh đẹp
  • Mirai: Tương lai
  • Misa: Lộc non mơn mởn
  • Misaki: Bông hoa xinh đẹp mới mọc
  • Misako: Người con gái hấp dẫn
  • Miu: Chiếc lông vũ xinh đẹp
  • Miwa: Nét đẹp hài hòa
  • Miyu: Vẻ đẹp của sự thật
  • Mizuki: Mặt trăng êm dịu
  • Momiji: Lá cây phong
  • Momoka: Hàng trăm đóa hoa
  • Momoko: Hàng trăm quả đào
  • Morika: Hương thơm của cánh rừng
  • Moriko: Đứa con của rừng

Bạn có thể chưa biết:

Top tên tiếng anh ở nhà cho bé gái cực hợp mốt và sành điệu năm 2020

TOP 100 tên tiếng Anh hay cho công chúa nhỏ dễ thương và ý nghĩa nhất 2021

Tên tiếng Nhật từ vần N đến T

Đặt tên tiếng Nhật cho con gái:

  • Nagi: Người bình tĩnh
  • Namie: Đứa trẻ hay giúp đỡn người khác
  • Nanami: Vườn rau xanh mát
  • Naoko: Đứa trẻ tôn trọng người khác
  • Nara: Đóa hoa đặc biệt gửi từ thiên đàng
  • Nariko: Đứa trẻ dịu dàng và nhỏ nhẹ
  • Natsuki: Trăng sáng trên trời
  • Natsuko: Đứa trẻ mùa hè
  • Nozomi: Người con đáng tin cậy
  • Okimi: Ánh sáng dẫn đường
  • Ran: Hoa lan
  • Ruqa: Bông hoa màu xanh tươi sáng
ten-tieng-nhat-cho-be

Natsuki nghĩa là trăng sáng trên trời

  • Sakura: Hoa anh đào
  • Satsuki: Tháng năm
  • Sayaka: Đứa trẻ trong sáng
  • Sayua: Đứa trẻ nhanh nhẹn như tên bắn
  • Seika: Mùa hè quang đãng
  • Seiko: Đứa trẻ chân thành
  • Shika: Con nai hiền lành
  • Shiniqua: Người chiến thắng
  • Shino: Dù có khó khăn, con vẫn mạnh mẽ vươn lên như cây tre
  • Shinon: Hoa thạch thảo tượng trưng cho vẻ đẹp nữ tính, mềm mại
  • Sora: Bầu trời
  • Sumire: Màu tím đáng yêu
  • Tamiko: Vẻ đẹp tuyệt vời
  • Tomo: Người thông minh
  • Tomoko: Đứa trẻ thân thiện và hiểu biết
  • Tsunade: Đứa trẻ tự tin

Qua bài viết trên, hi vọng bạn đã chọn được tên tiếng Nhật cho bé gái. Dù trong gia đình không có thành viên là người Nhật, bạn vẫn có thể lựa chọn và sử dụng những tên gọi trên để đặt cho bé ở nhà. Nó không chỉ giúp con có tên ở nhà dễ thương mà còn thể hiện niềm tin của bố mẹ vào điều tốt đẹp sẽ đến với công chúa nhỏ.

Theo theAsianparent Singapore

Xem thêm:

  • Đặt tên cho con gái – 100 tên đẹp, ý nghĩa cho bé gái
  • 101 tên tiếng Anh cho bé gái 2020 hay nhất để mẹ lựa chọn
  • Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa theo kỳ vọng của cha mẹ

Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!

Câu chuyện từ đối tác
5 dòng sản phẩm sữa rửa mặt dành cho bà bầu được ưa chuộng hiện nay
5 dòng sản phẩm sữa rửa mặt dành cho bà bầu được ưa chuộng hiện nay
Bật mí 4 loại kem chống nắng cho bà bầu được ưu chuộng trên thị trường hiện nay
Bật mí 4 loại kem chống nắng cho bà bầu được ưu chuộng trên thị trường hiện nay

Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!

img
Bài viết của

Karen Le

  • Home
  • /
  • Trở thành cha mẹ
  • /
  • TOP 146 tên tiếng Nhật ý nghĩa và dễ thương cho nàng công chúa nhỏ năm 2021
Chia sẻ:
  • Bầu bị ngứa vùng kín: Nguyên nhân và cách trị ngứa vùng kín an toàn

    Bầu bị ngứa vùng kín: Nguyên nhân và cách trị ngứa vùng kín an toàn

  • Đau dạ dày khi mang thai: Nguyên nhân và biện pháp chữa trị

    Đau dạ dày khi mang thai: Nguyên nhân và biện pháp chữa trị

  • Bầu 6 tháng và những lưu ý mẹ bầu không nên bỏ qua

    Bầu 6 tháng và những lưu ý mẹ bầu không nên bỏ qua

  • Bầu bị ngứa vùng kín: Nguyên nhân và cách trị ngứa vùng kín an toàn

    Bầu bị ngứa vùng kín: Nguyên nhân và cách trị ngứa vùng kín an toàn

  • Đau dạ dày khi mang thai: Nguyên nhân và biện pháp chữa trị

    Đau dạ dày khi mang thai: Nguyên nhân và biện pháp chữa trị

  • Bầu 6 tháng và những lưu ý mẹ bầu không nên bỏ qua

    Bầu 6 tháng và những lưu ý mẹ bầu không nên bỏ qua

Nhận những lời khuyên đều đặn từ chúng tôi về quá trình mang bầu và thai nhi phát triển!
  • Trở thành cha mẹ
    • Chuẩn bị mang thai
    • Đặt tên cho con
    • Thời kỳ mang thai
    • Chuyển dạ và đi sinh
  • Giai đoạn phát triển
    • Trẻ sơ sinh (0-12 tháng)
    • Trẻ tập đi (1-3 tuổi)
    • Trẻ mầm non (3-6 tuổi)
    • Trẻ đi học
  • Phong cách sống
    • Làm đẹp
    • Người nổi tiếng
    • Du lịch & nghỉ lễ
    • Hôn nhân
  • Sức khỏe
    • Dị ứng
    • Tai nạn & khẩn cấp
    • Tiêm phòng
  • Dinh dưỡng
    • Nuôi con bằng sữa mẹ
    • Ăn dặm
    • Thực đơn hàng ngày
    • Kiến thức dinh dưỡng
  • Tìm hiểu thêm
    • TAP cộng đồng
    • Liên hệ quảng cáo
    • Liên hệ
    • Trở thành cộng tác viên


  • Singapore flag Singapore
  • Thailand flag Thailand
  • Indonesia flag Indonesia
  • Philippines flag Philippines
  • Malaysia flag Malaysia
  • Sri-Lanka flag Sri Lanka
  • India flag India
  • Vietnam flag Vietnam
  • Australia flag Australia
  • Japan flag Japan
  • Nigeria flag Nigeria
  • Kenya flag Kenya
© Copyright theAsianparent 2025. All rights reserved
Về chúng tôi|Đội ngũ chúng tôi|Điều khoản bảo mật|Điều khoản sử dụng |Sơ đồ trang web
  • Công cụ
  • Bài viết
  • Hỏi & Đáp
  • Bình chọn

Chúng tôi sử dụng dữ liệu để đảm bảo bạn có một trải nghiệm tốt nhất. Learn MoreOk, Got it

Chúng tôi sử dụng dữ liệu để đảm bảo bạn có một trải nghiệm tốt nhất. Learn MoreOk, Got it