Tên tiếng Anh rất phổ biến và thông dụng hiện nay, đây là những tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa, cha mẹ cùng tham khảo nhé!
Tên tiếng Anh cho con gái hay theo bảng chữ cái
Chữ A
Aaliyah, Adrienne, Abrianna, Ada, Ainsley, Angel, Amberley, Arielle, Aisha, Asia.
Abby, Africa, Aneko, Abril, America, Arissa, Ashley, Alannis.
Abigail, Ainsley, Abrienda, Angie, Americus, Ashanti, Asha, Akia, Anika.
Aspen, Adalia, Albany, Autumn, Adara, Alena, Anissa, Alessa.
Aya, Anya, Adela, Alissa, Azura, Alia, Ardelle, Aysha.
Addison, Adele, Adelie, Alexis, Alisha, Ariana, Alexa, Anita.
Ariel, Alexandra, Alexi, Angelina, Adhlee, Anthea, Andie, Analise, Averlie.
Chữ B
Bailey, Belita, Bikita, Bree, Ballari, Beverley, Brandi, Brendy, Bandelle, Bayla, Brandice.
Brittany, Brittania, Bayle, Beyonce, Breanna, Brooke, Belicia, Biana, Bella, Brietta, Brianna.
Basia, Brienna, Bridget, Bridie, Bridgette, Brianna, Bethany, Bianka, Bianca.
Chữ C
Một cái tên ý nghĩa chính là tình yêu và kỳ vọng của cha mẹ cho con gái
Caelan, Cailin, Cambria, Charis, Cora, Caitlin, Caprice, Chava, Coral, Caitlyn, Caressa, Chelsea.
Crystal, Calais, Carissa, Chiara, Cytheria, Callista, Cerise, Cleo, Celeste, Callie, Chailyn, Chloe.
Charlotte, Casey, Charlie, Cassie, Camilla, Cairenn, Caddie.
Chữ D
Da-xia, Danica, Danielle, Daniella, Dante, Dawn, Destiny, Dahlia, Danita, Danta, December.
Devika, Damara, Darice, Delilah, Duyen, Damita, Decota, Denia, Despina.
Chữ E
Ebony, Elisha, Ember, Eshana, Egan, Elita, Emerald, Eternity, Electra, Ellie, Enya, Everley.
Eilish, Eden, Elise.
Chữ F
Fawn, Felice, Fedelle, Florida, Faylinn, Fedella, Floriane, Francesca, Francis, Frances, France.
Chữ G
Gaby, Ganya, Gella, Gianna, Gabriela, Garan, Gelsey, Gillian, Gilly, Gayla, Gasha, Gemma.
Godanna, Ganesa, Gelilah, Gencia, Gyula, Georgia, Grace, Gyan.
Chữ H
Haile, Hana, Hannah, Havily, Honey, Halia, Harmony, Heaven, Hope, Halima, Harsha, Holli, Hunter, Hailey, Harriet.
Chữ I
Ianna, Imogene, Imogen, Indra, Isha, Idalia, India, Infinity, Ishana, Ilanna, Indigo, Ingrid.
Ivory, Ilyssa, Indiana, Isabel, Isabella, Izzie
Chữ J
Jacinta, Jalena, January, July, Jaclyn, Jalila, Jera, Jamie, Jacqui, Janna, Jenna, Jia Li.
Jayda, Jaylyn, Jeanette, Jarrell, Jenni, Jacqueline, Jilly.
Chữ K
Kacy, Kaleigh, Kaylana, Keeya, Kahlilia, Kalinda, Kaylee, Keilah, Kailas, Kalista, Keagan, Keisha, Kailey.
Karasi, Keala, Keita, Kaitlyn, Katima, Keegan, Kelly, Kelli, Kalani, Kirsty, Kristen, Kaytlyn, Kristy, Kyan, Kelsey.
Chữ L
Lahela, Latifah, Layla, Libra, Laine, Lainey, Latisha, Leah, Lilac, Lana, Lauren, Loren, Lena.
Lilah, Larissa, Lavender, Lia, Lilia, Larya, Lavina, Lilian, Lily, Leigh, Liberty, Liv, Lilianna.
Chữ M
Macayle, Malaya, Mckayla, Misha, Mackenzie, March, Megan, Missy, Macy, Mari, Melita.
Misty, Maddy, Mariah, Memphis, Miya, Madison, Marie, Mercedes, Molly, Maegan, Marisa.
Mia, Mya, Maggie, Marlee, Milly, Myra, Makaila, Matana, Miracle, Max, Morgan, Maja, Melina, Maia, Maya, Mahalia.
Chữ N
Nadine, Nadia, Nara, Narelle, Nelly, Nikita, Nailah, Nasha, Nessa, Nicole, Nicolette, Nisha, Nala, Nature, Neviah, Nuri, Nerice, Nysa.
Chữ O
Oakley, Odessa, Opal, Orleans, Ocean, Olivia, Olympia, Oprah, Osanna, Oceania, Ondrea, Orianna.
Chữ P
Paige, Paris, Perdita, Presta, Pallas, Pearl, Phoebe, Prudence, Panya, Penha, Piper, Purity, Paprika, Pepper, Poppy, Pyralis, Patience, Peta, Penelope.
Chữ Q
Qiana, Quillian, Quinlan, Quiana, Quin, Quinta, Queenie.
Chữ R
Rachael, Renee, Rianna, Roxy, Rain, Reya, Rhianan, River, Reegan, Reyna, Ronny, Ruby, Renata, Remi, Renae, Rochelle, Rhiana, Rhianna, Riley.
Chữ S
Sabina, September, Shandi, Sierra, Safara, Sera, Shauna, Silvana, Sage, Serena, Shayla, Skye.
Sagittarius, Serenity, Sherry, Stasia, Sahara, Shae, Shiri, Sumayah, Savannah, Shalin, Sianna.
Summer, Shamara, Sienna, Sydney, Shasta, Seona, Sheri, Sam, Sharna, Shannon, Sophia.
Chữ T
Tabitha, Talisha, Tannar, Terra, Tahirah, Tamara, Tarika, Terri, Tahlia, Tambree, Tasha, Tiana, Tailynn, Tia, Tamika.
Taya, Tiffany, Talia, Tandice, Taylor, Tiger, Talisa, Tanisha, Tazara, Timberley, TigerLily, Teagan, Toni, Tisha, Tiahla, Talisha.
Chữ U
Ujana, Ulani, Ursula, Uzuri, Ulan, Unity, Uttara, Uma.
Chữ V
Valencia, Vanya, Venus, Violet, Valeria, Varsha, Vianca, Virgo, Vallair, Vasanti, Vicki, Viveka, Valtina, Velvet.
Vienna, Vlora, Vilma, Veronika, Vespa, Vesna, Vanessa.
Chữ W
Waverley, Winter, Willow, Winona.
Chữ X
Xadrian, Xaviera, Xenia, Xiu Juan, Xaria, Xena, Xiang.
Chữ Y
Yachi, Yatima, Yestin, Yvette, Yamin, Yessica, Yi Min, Yasmin, Yesenia, Yuki, Yuna.
Chữ Z
Zabrina, Zavannah, Zarina, Zafara, Zelia, Zada, Zaria, Zasha, Zlata, Zafirah, Zariel.
Zaviera, Zoe, Zahavah, Zarifa, Zelda, Zuna, Zuriel.
Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa
Con chính là niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình yêu của bố mẹ
Alethea – sự thật
Fidelia – niềm tin
Verity – sự thật
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Giselle – lời thề
Grainne – tình yêu
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Letitia – niềm vui
Oralie – ánh sáng đời tôi
Philomena – được yêu quý nhiều
Vera – niềm tin
Mong con may mắn, sung sướng, nổi tiếng, cao quý
Một cái tên ý nghĩa chính là tình yêu và kỳ vọng của cha mẹ cho con gái
Adela/Adele – cao quý
Elysia – được ban/chúc phước
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Felicity – vận may tốt lành
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Helga – được ban phước
Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Hypatia – cao (quý) nhất
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette/Odile – sự giàu có
Ladonna – tiểu thư
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
Đặt tên cho con gái tiếng Anh theo màu sắc, đá quý
Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – đá ngọc bích
Scarlet – đỏ tươi
Sienna – đỏ
Gemma – ngọc quý
Melanie – đen
Kiera – cô gái tóc đen
Margaret – ngọc trai
Pearl – ngọc trai
Ruby – đỏ, ngọc ruby
Đặt tên cho con gái tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo
Ariel – chú sư tử của Chúa
Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta
Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Jesse – món quà của Yah
Dorothy – món quà của Chúa
Đặt tên tiếng anh đẹp cho con gái với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
Vivian – hoạt bát
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Hilary – vui vẻ
Irene – hòa bình
Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
Gwen – được ban phước
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Victoria – chiến thắng
Những tên tiếng anh đặt cho con gái với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Louisa – chiến binh nổi tiếng
Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda – chiến trường
Cách đặt tên tiếng anh hay cho con gái gắn với thiên nhiên
Azure – bầu trời xanh
Alida – chú chim nhỏ
Anthea – như hoa
Aurora – bình minh
Azura – bầu trời xanh
Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Selena – mặt trăng, nguyệt
Layla – màn đêm
Roxana – ánh sáng, bình minh
Stella – vì sao, tinh tú
Sterling – ngôi sao nhỏ
Eirlys – hạt tuyết
Elain – chú hưu con
Heulwen – ánh mặt trời
Lucasta – ánh sáng thuần khiết
Maris – ngôi sao của biển cả
Muriel – biển cả sáng ngời
Oriana – bình minh
Phedra – ánh sáng
Selina – mặt trăng
Stella – vì sao
Ciara – đêm tối
Edana – lửa, ngọn lửa
Eira – tuyết
Jena – chú chim nhỏ
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
Đặt tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa thông thái, cao quý
Bertha – thông thái, nổi tiếng
Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice – người phụ nữ cao quý
Sarah – công chúa, tiểu thư
Sophie – sự thông thái
Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Regina – nữ hoàng
Gloria – vinh quang
Martha – quý cô, tiểu thư
Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Cách đặt tên cho con gái tiếng Anh theo tình cảm, tính cách con người
Một cái tên ý nghĩa chính là tình yêu và kỳ vọng của cha mẹ cho con gái
Agatha – tốt
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Dilys – chân thành, chân thật
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Agnes – trong sáng
Alma – tử tế, tốt bụng
Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
Jezebel – trong trắng
Keelin – trong trắng và mảnh dẻ
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Đặt tên hay cho con gái bằng tiếng Anh theo dáng vẻ bề ngoài
Amabel/Amanda – đáng yêu
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người Công giáo xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Aurelia – tóc vàng óng
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô bé đóc đen
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Rowan – cô bé tóc đỏ
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo loài hoa
Iris – hoa iris, cầu vồng
Lily – hoa huệ tây
Rosa – đóa hồng
Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
Iolanthe – đóa hoa tím
Daisy – hoa cúc dại
Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
Violet – hoa violet, màu tím
Jasmine – hoa nhài
Calantha – hoa nở rộ
Trên đây là những cách đặt tên tiếng anh cho con gái hay và ý nghĩa nhất mà bạn nên tham khảo để đặt cho cô con gái xinh xắn của mình. Cha mẹ hãy nhanh chóng chọn cho bé yêu một cái tên nhé!
Xem thêm
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!