Đặt tên hán việt cho bé gái hiện nay được rất nhiều ông bố bà mẹ lựa chọn. Để chọn được tên hay, mang ý nghĩa sâu sắc, gửi gắm mong muốn của các bậc cha mẹ thì việc đặt tên này cần dựa vào các bộ chữ để có cái tên đẹp, hợp mệnh. Đặt tên Hán Việt cho con gái, ba mẹ cần hiểu rõ ý nghĩa tên Hán Việt để chọn được một cái tên vừa hay vừa đẹp cho công chúa nhỏ của mình. Đặc biệt với các bé gái, tên Hán Việt sẽ càng làm tăng sự duyên dáng đáng yêu hơn bao giờ hết. Để hiểu thêm về từ Hán Việt, cũng như cách đặt tên hán việt hay và ý nghĩa cho con gái thì bố mẹ hãy tham khảo thêm thông tin dưới đây nhé.
- Đặt tên Hán Việt cho con gái để làm gì?
- Cách đặt tên Hán Việt cho con gái hay
- Gợi ý 50 tên Hán Việt ý nghĩa và may mắn cho bé gái
- Dùng chữ có bộ “nữ” trong tiếng Hán để đặt tên
- Những điều cần lưu ý khi đặt tên cho bé gái
- Đặt tên cho con và những điều không nên làm
Đặt tên Hán Việt cho con gái để làm gì?
Nếu như trước đây, bố mẹ thường chọn tên có thêm chữ Văn, Thị để phân biệt giới tính trai gái cho con. Thì bây giờ cách đặt tên cho bé đã có nhiều thay đổi để bắt kịp xu thế.
Tên con gái tiếng Hán Việt sẽ giúp bé có sự duyên dáng, nữ tính và đáng yêu hơn. Đi kèm theo đó, bố mẹ cũng mong muốn sau này con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, hạnh phúc.
Việc đặt những tên hán việt hay cho bé gái thường được dựa vào các bộ thủ cũng như ý nghĩa của nó. Trong gia đình, tên các thành viên thường được đặt cùng chung một bộ chữ. Cụ thể:
- Bộ Kim gồm có các tên: Chung, Khanh, Kim, Kính…
- Thạch có các chữ: Thạc, Châm, Bích, Nham, Kiệt….
- Mộc bao gồm các tên: Bách, Đào, Lâm, Tùng, Sâm…
- Hỏa có các chữ: Thước, Luyện, Hoán, Lô, Huân …
- Thủy gồm có tên: Hà, Hải, Giang, Nhuận, Khê…
- Ngọc gồm có các chữ: Nhị, Lý, Lạc, Anh, Châu, Trân…
- Và bộ Thảo gồm những tên: Nhị, Hoa, Huệ, Lan, Cúc…
Xem thêm >>>>>>
Đặt tên Hán Việt cho con trai 2020 hào sảng, mạnh mẽ và thành công
Đặt tên con trai sinh năm Canh Tý 2020
Cách đặt tên Hán Việt cho con gái hay
Con gái sinh năm 2021 thuộc mệnh gì?
Nữ tuổi Tân Sửu sinh năm 2021 thường là người tài cao, có số đi xa, đào hoa, ít bạn. Số hợp với nữ giới, không hợp nam giới.
Là người thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát.
Bài viết sẽ gợi ý rất nhiều cái tên Hán Việt hay để ba mẹ đặt cho con gái của mình
Cung mệnh dành cho bé gái tuổi Tân Sửu như sau:
- Mệnh ngũ hành: Thổ, cung Ly
- Cung mệnh: Đông Tứ Trạch
- Màu tương sinh: Màu đỏ, hồng, tím
- Màu hòa hợp: màu đất hoặc vàng sậm
- Các màu tương khắc: Đen và xanh nước biển
Đặt tên Hán Việt cho con gái 2021 hợp phong thủy
Bên cạnh việc đặt tên theo sở thích hay theo những kỷ niệm của bố mẹ. Việc chọn tên hợp phong thủy cho con gái khá quan trọng. Như vậy sẽ mang lại cho bé yêu những sự may mắn, thuận lợi và hạn chế những điềm xấu.
Đặt tên con gái theo phong thủy có lẽ là điều cực kỳ quan trọng đối với các mẹ đang có kế hoạch sinh con trong năm Tân Sửu.
Đặt tên Hán Việt nữ không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố phong thủy cần thiết thì cái tên ấy còn phải mang những ý nghĩa tên Hán Việt tốt đẹp. Cụ thể các tên tiếng Trung hay cho nữ có ý nghĩa là: Đẹp, Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, Đoan chính.
Tên hợp phong thủy – Ý nghĩa tên Hán Việt cho bé gái năm 2021
- Khuê (khuê các, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
- Liên (hoa sen): Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,…
- Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
- San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
- Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
- Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
- Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
- Cát (chỉ sự phú quý): Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,…
- Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
- Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
- Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
- Diệu (sự hiền hòa): tên Hán Việt hay như Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…
Gợi ý 50 tên Hán Việt ý nghĩa và may mắn cho bé gái năm 2021
Ngoài yếu tố phong thủy liên quan tới thiên can địa chi thì có 3 yếu tố khác mà các mẹ cũng cần quan tâm khi chọn tên con gái 2021 là: ý nghĩa tên trong tiếng Hán, dễ gọi và hợp quy luật bằng trắc.
Bố mẹ có thể tham khảo nhanh những tên Hán Việt hay cho con gái dưới đây:
- Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến
- Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật, “báu vật”, thứ rất quý giá. “An” nghĩa là bình an,an lành.Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé. Họ mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
- Bác Ái: Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Đặt tên “Bác Ái” cho con thể hiện dung nhan và phẩm hạnh nết na nơi con được mọi người yêu thương, quý trọng. Con có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài và giàu tình bác ái.
- Bảo Ái: Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. “Ái” còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. “Bảo Ái” là cái tên đẹp dùng để đặt tên cho các bé gái. Nó có ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho bố mẹ.
- Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang
- Bình An: Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm. Con sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
- Quỳnh Anh: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh. Nó còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.
- Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
- Hoàng Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.
- Ngọc Anh: Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.
- Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
- Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và quý phái!
- Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng.
- Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
- Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.
- Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
- Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
- Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
- Kim Ngân: Cuộc sống sung túc, no ấm (Ý nghĩa Hán – Việt: kim: sự giàu sang, sung túc; ngân: hàm ý chỉ tiền của).
- Phương Thảo: Cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).
- Phúc Lâm: Những điều may mắn tốt đẹp luôn đến với con (phúc: may mắn, bình an hàm ý chỉ những điều tốt lành; lâm: rừng – nguồn tài nguyên quý giá).
- Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông. Cuộc sống sẽ mang đến những con đường rộng mở thênh thang dẫn bước con đi
Xem thêm >>>>>
50 tên hay dành cho bố mẹ đặt tên con gái 2021
50 tên hay mang ý nghĩa đẹp cho bé trai năm 2021
Dùng chữ có bộ “nữ” trong tiếng Hán để đặt tên
Bên cạnh chọn tên hay có sẵn, bố mẹ có thể dùng chữ có bộ nữ trong tiếng Hán để đặt tên Hán Việt cho bé gái. Mỗi chữ có một ý nghĩa riêng nên chúng ta cần tham khảo để lựa chọn phù hợp:
Chữ Như:
Khi đặt tên này thì có ý so sánh với một sự vật, hiện tượng nào đó. Ví dụ là Phụng Như ý chỉ người này đẹp như chim Phượng, Như Băng hàm ý chỉ giống như tuyết.
Một số tên hay có thể đặt là: Như Ngọc, Như Hà, Như Hoa, Như Thủy….
“Ái” (mang ý nghĩa chỉ tình yêu):
Nhiều người cũng sử dụng chữ này để đặt tên cho bé gái như: Thiên Ái, Ái Ngọc, Ái Như…
“Thanh” (chỉ người con gái có tài năng):
Dùng chữ này để đặt tên vừa hay lại có ý nghĩa. Mẹ có thể tham khảo một số tên sau: Thanh Hồng, Thanh Phương, Nghi Thanh, Nhã Thanh…
“Nghiêm” (tươi đẹp):
Có thể thêm một chữ vào sau chữ Nghiêm để tạo thành một tên độc đáo, không bị trùng lặp như: Nghiêm Từ, Nghiêm Ni…
“Yên” (màu hồng, tươi sáng):
Bố mẹ có thể sử dụng chữ Yên để đặt tên. Dùng ở giữa hoặc sau đều hay: Tuyết Yên, Yên Vân, Thu Yên…
“Vũ” (người con gái có thân hình đẹp)
Kết hợp chữ Vũ với tên loài chim, loài hoa để tạo thành một cái tên đẹp. Bao gồm: Vũ Quyên, Vũ Xuân…
“Diệu”
Từ này rất dễ dàng để đặt tên Hán Việt cho bé gái 2021. Ví dụ như Diệu Hồng, Diệu Hương, Diệu Vân…
“Kiều” (người con gái dịu dàng, xinh đẹp):
Dùng “Kiều” đặt tên có thể bộc lộ đầy đủ vẻ đẹp của người con gái: Kiều Dung, Kiều Ngọc, Kiều Mi…
“Giao” (chỉ vẻ đẹp bên ngoài của người con gái):
Tên của bé gái sẽ rất đẹp: Liễu Giao, Thiên Giao…
“Thục” (người con gái đẹp):
Nó có thể dễ dàng kết hợp với những chữ khác: Thục Quyên, Thục Ái, Uyển Thục…
“Na” (xinh đẹp, dịu dàng):
Một số tên có thể đặt là: Vân Na, Lệ Na, Hiểu Na..
“Quyên” (đẹp, lộng lẫy):
Vì ý nghĩa rất hay nên nếu muốn tránh trùng tên, ta có thể kết hợp một số chữ khác. Ví dụ như: Quyên Di, Quyên Như…
“Nga” (mỹ nữ):
Rất dễ kết hợp với những chữ có ý nghĩa khác để thành một tên đẹp cho bé gái: Huỳnh Nga, Nga Khiết, Tịnh Nga…
“Uyển” (nhu mì, hòa thuận):
Trong tên bé gái nếu có chữ Uyển nghe sẽ rất hay. Cho dù là đặt ở giữa hay sau cùng: Uyển Trúc, Uyển Tâm, Ngọc Uyển, Hà Uyển… cũng hợp lý
Những điều cần lưu ý khi đặt tên cho bé gái
Con gái luôn cần những cái tên hay và đẹp. Vì thế khi đặt tên bố mẹ cần lưu ý kỹ những vấn đề sau:
- Tên phải có ý nghĩa, may mắn
- Khi đọc lên nghe thuận tai, nghe kêu. Không được đồng âm với những từ không may mắn, tiếng Hán Việt có nhiều từ đồng âm rất nhiều nên cần lưu ý điểm này
- Chữ viết cũng cần phải cân đối hài hòa, không quá phức tạp khó viết. Điều này giúp tránh gây khó khăn cho bé lúc viết tên khi đi học sau này
- Có thể gắn với một sự kiện lịch sử nào đó để tạo nên sự đặc biệt, gây ấn tượng, dễ nhớ
Có nhiều tên tiếng Trung hay cho nữ để bố mẹ lựa chọn
Đặt tên cho con và những điều không nên làm
- Cha mẹ nên tránh đặt tên con trùng với tên của ông bà, tổ tiên hoặc những người thân cận trong họ hàng. Hơn nữa, bạn không nên đặt cho con những cái tên khó nghe. Tránh tên dễ gây hiểu lầm cho người khác.
- Không nên đặt những cái tên khó phân biệt giới tính cho con. Những cái tên thô tục, có ý nghĩa xui xẻo, gây khó chịu cho người khác ngay từ lần gặp đầu tiên cũng nên tránh.
- Cha mẹ cũng cần tránh đặt những cái tên quá lạ, độc. Tên có ý nghĩa cực đoan khiến trẻ dễ khép kín bản thân, không hòa đồng với mọi người.
- Không nên đặt tên theo thời cuộc chính trị hay những tên trùng với người nổi tiếng, tỷ phú… Điều đó sẽ khiến cuộc sống sinh hoạt của trẻ gặp nhiều áp lực.
- Không nên đặt tên con theo cảm xúc như “Vui”, “Cười” hay những cái tên cầu lợi cho bản thân như “Giàu”, “Sướng”…
Thay lời kết
Đặt tên cho con chưa bao giờ là điều dễ dàng. Chọn được 1 cái tên tổng hòa các yếu tố thanh âm, ngữ nghĩa, vần điệu, lại hợp về cung mệnh, tử vi tướng số… thật là khó phải không? Tên Hán Việt thường ẩn chứa nhiều tầng lớp nghĩa sâu xa, có thể phần nào giúp ba mẹ gửi gắm những ước vọng về cuộc sống sau này của con. Do đó khi đặt tên Hán Việt cho bé, hãy chú ý tìm hiểu, đào sâu các lớp nghĩa, tìm mối liên kết giữa các chữ trong tên để chọn cho con gái 1 cái tên hay nhất, phù hợp nhất. Hy vọng rằng, bé gái sau này lớn lên sẽ được như đúng kỳ vọng, mong muốn của bố mẹ và sẽ luôn làm bố mẹ tự hào.
Đặt tên cho con chính là một nghĩa vụ vô cùng thiêng liêng và cao cả của bố mẹ, ông bà. Do đó, hãy tham khảo cách đặt tên Hán Việt trên đây để lựa chọn được cái tên hay, đẹp nhất nhé.
Xem thêm
Vào ngay Fanpage the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!