Đặt tên Hán Việt cho con trai là vấn đề được nhiều bố mẹ quan tâm nhất hiện nay. Chọn một cái tên hay và ý nghĩa giúp con thuận lợi trong tương lai. Mời các bố mẹ cùng theo dõi bài viết sau nhé!
- Đặt tên Hán Việt hay theo các bộ chữ Hán
- Đặt tên Hán Việt cho bé trai có cùng tên đệm với anh/chị
- Đặt tên Hán Việt cho bé trai có cùng tên và khác tên đệm với anh/chị
- Đặt tên Hán Việt cho con theo thành ngữ, lấy tên cha làm đầu
- Đặt tên Hán Việt cho con theo nguyện vọng của cha mẹ
- Ý nghĩa của tên Hán Việt cha mẹ nên tham khảo
- Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo ý nghĩa
Đặt tên Hán Việt hay theo các bộ chữ Hán
Bộ thủ chữ Hán là gì?
Trong số hàng vạn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc vào một trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Có thể nói bộ thủ (部首) là một phần cơ bản của chữ Hán và cả chữ Nôm để sắp xếp những loại chữ vuông này. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa, căn cứ theo nghĩa thì các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Bộ thủ giúp cho việc tra cứu chữ Hán dễ dàng hơn.
Bạn có thể chưa biết:
Đặt tên cho con gái – 100 tên đẹp, ý nghĩa cho bé gái
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mang lại may mắn, tài lộc cho cả gia đình
Những gia đình truyền thống nho giáo, thông thường họ đều đặt tên các con và các thành viên trong gia đình trong cùng một bộ thủ.
Đây là một số bộ thủ có ý nghĩa tốt đẹp, giàu sang,… thường được sử dụng để đặt tên. Bạn có thể tra từ điển Hán Việt theo bộ thủ để có thêm nhiều gợi ý đặt tên cho con mình.
- Bộ Kim gồm có các tên: Điếu, Chung, Khanh, Tích, Kính …
- Bộ Mộc gồm có các tên: Sâm, Lâm, Tùng, Đào, Bách …
- Bộ Thủy gồm có các tên: Nhuận, Trạch, Khê, Hải, Giang, Hà …
- Bộ Hỏa gồm có các tên: Thước, Noãn, Luyện, Hoán, Lô, Huân …
- Bộ Ngọc gồm có các tên: Côn, Chân, Nhị, Lý, Lạc, Anh, Châu, Trân …
- Bộ Thạch gồm có các tên: Thạc, Nghiễn, Châm, Bích, Nham, Kiệt …
- Bộ Thảo gồm có các tên: Nhị, Hoa, Huệ, Lan, Cúc …
Đặt tên Hán Việt cho bé trai có cùng tên đệm với anh/chị
Nếu con đầu của bạn có tên đệm hay, các bạn có thể kết hợp tên đệm đó với từ Hán Việt hay và ý nghĩa khác để đặt tên Hán Việt cho con tiếp theo của bạn.
Ví dụ: Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Minh Hoàng, Nguyễn Minh Hùng…
Đặt tên Hán Việt cho bé trai có cùng tên và khác tên đệm với anh/chị
Đây cũng là một cách đặt tên con theo từ Hán Việt được ưa chuộng hiện nay, như vậy các con trong gia đình đều có cùng tên, để phân biệt thì phải gọi cả tên đệm.
Ví dụ: Trần Quốc Anh, Trần Hoàng Anh, Trần Tuấn Anh…
Đặt tên Hán Việt cho con theo thành ngữ, lấy tên cha làm đầu
Đặt tên con theo thành ngữ như thế nào? Nhiều gia đình sử dụng cách đặt tên theo thành ngữ này thì các tên gọi của tất cả các thành viên trong gia đình sẽ tạo thành một thành ngữ hoàn chỉnh và ý nghĩa. Nhiều người cha lấy tên mình là từ đầu tiên trong thành ngữ đó. Kiểu đặt tên Hán Việt cho con trai này thường sử dụng cho những gia đình đông con.
Bạn có thể chưa biết:
Đặt tên con trai vừa hay, vừa ý nghĩa – Top 100 tên con trai đẹp nhất!
Đặt tên con trai năm 2o22 sao cho hay và ý nghĩa?
Ví dụ: Cha tên là Công, tên các con lần lượt là Thành, Danh, Toại => Công Thành Danh Toại (công danh sự nghiệp hoàn tất).
Hoặc Cha tên Nhân, tên các con lần lượt là Trung, Chi, Long => Nhân Trung Chi Long (rồng trong đám người, ý chỉ người tài giỏi hoặc có điều gì đó đặc biệt).
Đặt tên Hán Việt cho con theo nguyện vọng của cha mẹ
Đặt tên con theo chữ Hán? Nhiều bậc phụ huynh mong muốn con mình lớn lên là một người ngoan ngoãn, mạnh mẽ, lương thiện,… vì thế nhiều cha mẹ đặt tên cho con theo những khát vọng mà khi con lớn lên sẽ trở thành người như vậy.
Ví dụ:
Trung Anh: mong con sẽ là người trung thực và thông minh.
Tú Anh: mong con lớn lên sẽ tinh anh và xinh đẹp.
Đức Mạnh: mong con lớn lên mạnh khỏe, đức độ.
Thiện Đạo: mong con lớn lên sẽ là người thiện đạo, thích hành thiện, làm việc lành.
Ý nghĩa của tên Hán Việt cha mẹ nên tham khảo
- An (安): yên bình, may mắn.
- Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.
- Chính (政): thông minh, đa tài.
- Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
- Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
- Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
- Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
- Hàn (翰): thông tuệ.
- Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
- Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
- Hào (豪): có tài xuất chúng.
- Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
- Hinh (馨): hương thơm bay xa.
- Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã.
- Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
- Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.
- Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
- Khả (可): phúc lộc song toàn.
- Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn.
- Ký (骥): con người tài năng.
- Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy.
- Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
- Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
- Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
- Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định.
- Tinh (菁): hưng thịnh.
- Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
- Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
- Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế.
Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo ý nghĩa
Cách đặt tên hay cho bé trai? Thường cha mẹ đặt tên cho con trai với mong muốn con lớn lên sẽ mạnh mẽ, khôi ngô, tuấn tú, thông minh, tài giỏi, hiếu nghĩa, biết điều. Vậy hãy tham khảo ngay những tên hán việt ý nghĩa cho bé trai này:
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên này cho bé.
- Thanh Tùng: Hi vọng con có sự ngay thẳng, công chính, vững vàng.
- Kiến Văn: Mong con lớn lên sẽ là người có kiến thức, sáng suốt và thông minh.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
-
Minh Quang: Hi vọng bé sẽ luôn thông minh, sáng sủa, có tiền đồ tươi sáng.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Quang Vinh: Hi vọng con sẽ luôn thành đạt và rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Gia Khánh: Con chính là niềm vui và niềm tự hào của gia đình
- Tuấn Kiệt: Mong bé lớn lên sẽ tài giỏi và xinh đẹp.
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, tên đẹp cho bé nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Bố mẹ mong con là chàng trai thông minh, sáng suốt, thành công trong mọi công việc.
- Minh Khang: Cái tên này đã thể hiện được niềm mong muốn bé khỏe mạnh, may mắn, khỏe khoắn.
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên bé là Anh Tuấn.
- Chí Thanh: Hi vọng con sẽ có ý chí, bền bỉ và có một tương lai sáng lạng.
- Minh Triết: Bố mẹ mong con là chàng trai có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
- Quốc Trung: Mong con là người có lòng yêu nước, thương dân cũng như quảng đại bao la.
- Hữu Thiện: Đây là một cái tên hay, ý nghĩa tốt. Hi vọng con là người lương thiện, sống biết trước biết sau và con có cuộc sống gặp nhiều điềm lành.
- Phúc Thịnh: Con chính là phúc đức của gia tộc, dòng họ giúp gia tộc, dòng họ phát triển hơn.
- Thái Sơn: Hi vọng con là người luôn vững vàng, chắc chắn về công dân lẫn cả tài lộc.
Hy vọng dựa vào bài viết này các bạn sẽ có thể đặt tên con theo âm Hán Việt cho con trai hay và ý nghĩa nhất.
Ngoài ra, bố mẹ có thể đặt tên Hán Việt cho con trai bằng cácg kết hợp với tử vi phong thủy của con. Dựa vào ngày sinh, giờ sinh biết được cung mệnh của một đứa trẻ, từ đó có thể xem được tử vi trọn đời cho con. Trong ngũ hành có 5 yếu tố Kim – Mộc – Thủy -Hỏa – Thổ gồm 2 hành: hành tương sinh và hành tương khắc. Ví dụ, con thuộc mệnh Thủy sẽ tương khắc với mệnh Hỏa, bố mẹ cần tránh các tên: Quang, Sáng, Huy, Minh, Luyện, Đoạn, Cao, Nam, Nhiên, Hùng, Điểm…Nếu con thuộc mệnh Thổ tương sinh, phù hợp với mệnh Kim, có những tên: Trung, Nghĩa, Cương, Thế, Luyện, Thiết, Đĩnh, Tâm, Văn, Kiến,…Một số thông tin bổ sung trên, hy vọng sẽ giúp bố mẹ có thêm cơ sở để chọn một cái tên hay cho con nhé!
Xem thêm
Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!