theAsianparent Vietnam Logo
theAsianparent Vietnam Logo
  • COVID-19
  • Trở thành cha mẹ
    • Dự Án Sidekicks
    • Chuẩn bị mang thai
    • Thời kỳ mang thai
    • 3 tháng đầu
    • 3 tháng giữa
    • 3 tháng cuối
    • Chuyển dạ và đi sinh
    • Sảy thai, lưu thai
  • Sau sinh
    • Dinh dưỡng cho mẹ sau sinh
    • Khỏe đẹp sau sinh
    • Tình cảm tâm lý sau sinh
  • Giai đoạn phát triển
    • Em bé 0 - 1 tuổi
    • Trẻ tập đi (1-3 tuổi)
    • Mầm non (3-6 tuổi)
    • Trẻ đi học
    • Dậy thì & thành niên
  • Nuôi dạy con
    • An toàn
    • Kiến thức chung nuôi con
    • Lời khuyên cho cha mẹ
    • Tin tức chung
  • Giáo dục
    • Trẻ đặc biệt
    • Mầm non 3-5 tuổi
    • Trẻ đi học 5 tuổi trở lên
    • Trung học
  • Sức khỏe
    • Bệnh, dị ứng và tai nạn ở trẻ
    • Bệnh, dị ứng và tai nạn ở người lớn
    • Tiêm phòng & Vac-xin
    • Dịch bệnh và các bệnh đặc biệt khác
  • Phong cách sống
    • Làm đẹp
    • Chuyện phái đẹp
    • Chuyện phái mạnh
    • Hôn nhân
    • Hôn nhân & Tình Dục
    • Thể dục thể thao
    • Du lịch & Giải trí
  • Ăn Uống & Dinh Dưỡng
    • Lên thực đơn bữa ăn
    • Bữa ăn
    • Ăn dặm

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2021

Mất 9 phút để đọc
•••
Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2021Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2021

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai là xu hướng nhiều mẹ đang tham khảo. Nếu mẹ muốn đặt tên Hàn Quốc cho con trai thì hãy tham khảo bài viết dưới đây với rất nhiều tên Hàn Quốc cho bé trai được theAsianparent VietNam tổng hợp.

Quy tắc đặt tên tiếng Hàn cho con trai

Đặt tên con trai tiếng Hàn là xu hướng được nhiều ba mẹ lựa chọn gần đây, 1 phần vì ảnh hưởng của làn sóng idol Hàn Quốc, ba mẹ muốn con sinh ra cũng có vẻ đẹp sinh động, phong cách và đa dạng như thần tượng người Hàn. Ngoài ra việc đặt 1 cái tên Hàn Quốc cho bé trai cũng như bé gái sẽ thuận tiện cho cuộc sống của con sau này, nếu con có học tiếng Hàn, đi du lịch tại Hàn Quốc hay làm việc với người Hàn.

Khi đặt tên Hàn Quốc cho con trai, ba mẹ cần lưu ý:

  • Nên chọn những tên ngắn gọn, dễ đọc, dễ hiểu
  • Tránh chọn những tên dễ gây hiểu lầm
  • Có thể dùng để đặt tên ở nhà, tên lót cho bé.

dat-ten-tieng-han-cho-con-trai

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ A

1. Ahn
2. Alex
3. An
4. Andrew
5. Andy

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ B

6. Bae
7. Baek
8. Bang

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ C

9. Cha
10. Chae
11. Chan
12. Cho
13. Choi
14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ D

15. Daniel
16. David
17. Dong Hyun
18. Donghyun

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ G

dat-ten-tieng-han-cho-con-trai

19. Gi: Có nghĩa là vươn lên

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ H

20. Ha
21. Haneul: Thiên đàng
22. Harry
23. Heo
24. Hong
25. Hwang
26. Hyun: Nhân đức
27. Hyun Woo

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ I

28. Im

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ J

29. Jae: Giàu có
30. Jaewon
31. Jaeyoung
32. James
33. Jang
34. Jason
35. Jay
36. Joon: Có nghĩa là tài năng.
37. Jeong
38. Ji Hoon
39. Jihun
40. Jin
41. Jinwoo
42. Jo
43. Joe
44. John
45. Joo
46. Joon
47. Joseph
48. Jun
49.June
50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.
51. Junho

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ K

52. Kang
53. Kevin
54. Ki: Vươn lên
55. Ko
56. Kwan: Quyền năng
57. Kwon

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ L

58. Lee
59. Lim

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ M

60. Michael
61. Min
62. Min-Gyu
63. Minho
64. Minsu
65. Minwoo
66. Moon

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ N

67. Na
68. Nam

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ O

69. Oh

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ P

70. Park
71. Paul
72. Peter

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ R

73. Ryan
74. Ryu

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ S

75. Sam
76. Sang Min
77. Sean
78. Seo
79. Seong: Có nghĩa là thành đạt
80. Sheung: Thành công
81. Sim
82. Sin
83. Son
84. Song
85. Soo
86. Suk: Cứng rắn
87. Sun
88. Sung: Thành công
89. Sung Min
90. Sungwoo

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ W

91. Won
92. Wook: Bình minh

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ Y

93. Yang
94. Yong
95. Yoo
96. Yoon
97. You
98. Young: Dũng cảm
99. Yu
100. Yun

dat-ten-tieng-han-cho-con-trai

Đặt tên Hàn Quốc cho con trai theo ý nghĩa

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Chul Sắt đá, cứng rắn Ki Vươn lên
 Eun Bác ái Kwan Quyền năng
Gi Vươn lên Kwang Hoang dại
Gun Mạnh mẽ Kyung Tự trọng
Gyeong Kính trọng Myeong Trong sáng
Haneul Thiên đàng Seong Thành đạt
Hoon Giáo huấn Seung Thành công
Hwan Sáng sủa Suk Cứng rắn
Hyeon Nhân đức Sung Thành công
Huyk Rạng ngời Uk/Wook Bình minh
Huyn Nhân đức Yeong Cam đảm
 Jae Giàu có Young Dũng cảm
Jeong Bình yên và tiết hạnh Ok Gia bảo (kho báu)
Joon Tài năng Seok Cứng rắn
Jung Bình yên và tiết hạnh Iseul Giọt sương

Đặt tên con trai tiếng Hàn theo tên tiếng Việt

Tên tiếng Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn Tên tiếng
Việt
Phiên âm Tên tiếng Hàn
Ái Ae 애 Mĩ Mi 미
An Ahn 안 Miễn Myun 면
Anh Young 영 Minh Myung 명
Ánh Yeong 영 Mỹ/ My Mi 미
Bách Bak (Park) 박 Na Na 나
Bạch Baek 박 Nam Nam 남
Bân Bin 빈 Nga Ah 아
Bàng Bang 방 Nga Ah 아
Bảo Bo 보 Ngân Eun 은
Bích Byeok 평 Nghệ Ye 예
Bình Pyeong 평 Nghiêm Yeom 염
Bùi Bae 배 Ngọc Ok 억
Cam Kaem 갬 Ngọc Ok 옥
Cẩm Geum (Keum) 금 Nguyên, Nguyễn Won 원
Căn Geun 근 Nguyệt Wol 월
Cao Ko (Go) 고 Nhân In 인
Cha Xa 차 Nhất/ Nhật Il 일
Châu Joo 주 Nhi Yi 니
Chí Ji 지 Nhiếp Sub 섶
Chu Joo 주 Như Eu 으
Chung Jong 종 Ni Ni 니
Kỳ Ki 기 Ninh Nyeong 녕
Kỷ Ki 기 Nữ Nyeo 녀
Cơ Ki 기 Oanh Aeng 앵
Cù Ku (Goo) 구 Phác Park 박
Cung Gung (Kung) 궁 Phạm Beom 범
Cường/ Cương Kang 강 Phan Ban 반
Cửu Koo (Goo) 구 Phát Pal 팔
Đắc Deuk 득 Phi Bi 비
Đại Dae 대 Phí Bi 비
Đàm Dam 담 Phong Pung/Poong 풍
Đăng / Đặng Deung 등 Phúc/ Phước Pook 푹
Đinh Jeong 정 Phùng Bong 봉
Đạo Do 도 Phương Bang 방
Đạt Dal 달 Quách Kwak 곽
Diên Yeon 연 Quân Goon/ Kyoon 균
Diệp Yeop 옆 Quang Gwang 광
Điệp Deop 덮 Quốc Gook 귝
Đào Do 도 Quyên Kyeon 견
Đỗ Do 도 Quyền Kwon 권
Doãn Yoon 윤 Quyền Kwon 권
Đoàn Dan 단 Sắc Se 새
Đông Dong 동 Sơn San 산
Đổng Dong 동 Tạ Sa 사
Đức Deok 덕 Tại Jae 재
Dũng Yong 용 Tài/ Tại/ Trãi Jae 재
Dương Yang 양 Tâm/ Thẩm Sim 심
Duy Doo 두 Tân, Bân Bin 빈
Gia Ga 가 Tấn/ Tân Sin 신
Giai Ga 가 Tần/Thân Shin 신
Giang Kang 강 Thạch Taek 땍
Khánh Kang 강 Thái Chae 채
Khang Kang 강 Thái Tae 대
Khương Kang 강 Thẩm Shim 심
Giao Yo 요 Thang Sang 상
Hà Ha 하 Thăng/ Thắng Seung 승
Hà Ha 하 Thành Sung 성
Hách Hyuk 혁 Thành/ Thịnh Seong 성
Hải Hae 해 Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong 정
Hàm Ham 함 Thảo Cho 초
Hân Heun 흔 Thất Chil 칠
Hàn/Hán Ha 하 Thế Se 새
Hạnh Haeng 행 Thị Yi 이
Hảo Ho 호 Thích/ Tích Seok 석
Hạo/ Hồ/ Hào Ho 후 Thiên Cheon 천
Hi/ Hỷ Hee 히 Thiện Sun 선
Hiến Heon 헌 Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo) 서
Hiền Hyun 현 Thôi Choi 최
Hiển Hun 헌 Thời Si 시
Hiền/ Huyền hyeon 현 Thông/ Thống Jong 종
Hiếu Hyo 효 Thu Su 서
Hinh Hyeong 형 Thư Seo 서
Hồ Ho 후 Thừa Seung 승
Hoa Hwa 화 Thuận Soon 숭
Hoài Hoe 회 Thục Sook 실
Hoan Hoon 훈 Thục Sil 실
Hoàng/ Huỳnh Hwang 황 Thục Sil 실
Hồng Hong 홍 Thương Shang 상
Hứa Heo 허 Thủy Si 시
Húc Wook 욱 Thùy/ Thúy/ Thụy Seo 서
Huế Hye 혜 Thy Si 시
Huệ Hye 혜 Tiến Syeon 션
Hưng/ Hằng Heung 흥 Tiên/ Thiện Seon 선
Hương hyang 향 Tiếp Seob 섭
Hường Hyeong 형 Tiết Seol 설
Hựu Yoo 유 Tín, Thân Shin 신
Hữu Yoo 유 Tô So 소
Huy Hwi 회 Tố Sol 술
Hoàn Hwan 환 Tô/Tiêu So 소
Hỷ, Hy Hee 히 Toàn Cheon 천
Khắc Keuk 극 Tôn, Không Son 손
Khải/ Khởi Kae (Gae) 개 Tống Song 숭
Khánh Kyung 경 Trà Ja 자
Khoa Gwa 과 Trác Tak 닥
Khổng Gong (Kong) 공 Trần/ Trân/ Trấn Jin 진
Khuê Kyu 규 Trang/ Trường Jang 장
Khương Kang 강 Trí Ji 지
Kiên Gun 건 Triết Chul 철
Kiện Geon 건 Triệu Cho 처
Kiệt Kyeol 결 Trịnh Jung 정
Kiều Kyo 귀 Trinh, Trần Jin 진
Kim Kim 김 Đinh Jeong 정
Kính/ Kinh Kyeong 경 Trở Yang 양
La Na 나 Trọng/ Trung Jung/Jun 준
Lã/Lữ Yeo 여 Trúc Juk | cây trúc 즉
Lại Rae 래 Trương Jang 장
Lam Ram 람 Tú Soo 수
Lâm Rim 림 Từ Suk 석
Lan Ran 란 Tuấn Joon 준
Lạp Ra 라 Tuấn/ Xuân Jun/Joon 준
Lê Ryeo 려 Tương Sang 상
Lệ Ryeo 려 Tuyên Syeon 션
Liên Ryeon 련 Tuyết Seol 셜
Liễu Ryu 려 Tuyết Syeol 윤
Lỗ No 노 Vân Woon 문
Lợi Ri 리 Văn Moon 문
Long Yong 용 Văn Mun/Moon 문
Lục Ryuk/Yuk 육 Văn Moon 문
Lương Ryang 량 Vi Wi 위
Lưu Ryoo 류 Viêm Yeom 염
Lý, Ly Lee 이 Việt Meol 멀
Mã Ma 마 Võ Moo 무
Mai Mae 매 Vu Moo 무
Mẫn Min 민 Vũ Woo 우
Mẫn Min 민 Vương Wang 왕
Mạnh Maeng 맹 Vy Wi 위
Mao Mo 모 Xa Ja 자
Mậu Moo 무 Xương Chang 창
Yến Yeon 연

Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được 1 tên tiếng Hàn cho bé trai gọi là yêu liền nhé!

Xem thêm

  • Đặt tên Hán Việt cho con trai 2020 hào sảng, mạnh mẽ và thành công
  • Tên hay dành cho bố mẹ đặt tên cho con trai sinh năm 2020 Canh Tý
  • 100 tên hay dành tặng bố mẹ đặt tên cho con gái 2020

Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!

Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!

Bài viết của

Mẹ Chuu

  • Home
  • /
  • Trở thành cha mẹ
  • /
  • Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2021
Chia sẻ:
•••
  • Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2021

    Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2021

  • Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa theo kỳ vọng của cha mẹ

    Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa theo kỳ vọng của cha mẹ

  • 4 hành vi dễ khiến thai nhi 'khó thở', mẹ bầu nhớ tránh để bảo vệ bé yêu an toàn

    4 hành vi dễ khiến thai nhi 'khó thở', mẹ bầu nhớ tránh để bảo vệ bé yêu an toàn

  • Tìm hiểu 7 biện pháp tránh thai sau sinh an toàn và khoa học nhất

    Tìm hiểu 7 biện pháp tránh thai sau sinh an toàn và khoa học nhất

app info
get app banner
  • Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2021

    Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2021

  • Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa theo kỳ vọng của cha mẹ

    Tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa theo kỳ vọng của cha mẹ

  • 4 hành vi dễ khiến thai nhi 'khó thở', mẹ bầu nhớ tránh để bảo vệ bé yêu an toàn

    4 hành vi dễ khiến thai nhi 'khó thở', mẹ bầu nhớ tránh để bảo vệ bé yêu an toàn

  • Tìm hiểu 7 biện pháp tránh thai sau sinh an toàn và khoa học nhất

    Tìm hiểu 7 biện pháp tránh thai sau sinh an toàn và khoa học nhất

  • Trở thành cha mẹ
    • Chuẩn bị mang thai
    • Đặt tên cho con
    • Thời kỳ mang thai
    • Chuyển dạ và đi sinh
  • Giai đoạn phát triển
    • Trẻ sơ sinh (0-12 tháng)
    • Trẻ tập đi (1-3 tuổi)
    • Trẻ mầm non (3-6 tuổi)
    • Trẻ đi học
  • Phong cách sống
    • Làm đẹp
    • Người nổi tiếng
    • Du lịch & nghỉ lễ
    • Hôn nhân
  • Sức khỏe
    • Dị ứng
    • Tai nạn & khẩn cấp
    • Tiêm phòng
  • Dinh dưỡng
    • Nuôi con bằng sữa mẹ
    • Ăn dặm
    • Thực đơn hàng ngày
    • Kiến thức dinh dưỡng
  • Tìm hiểu thêm
    • TAP cộng đồng
    • Liên hệ quảng cáo
    • Liên hệ
    • Trở thành cộng tác viên


  • Singapore
  • Thailand
  • Indonesia
  • Philippines
  • Malaysia
  • Sri Lanka
  • India
  • Vietnam
  • Australia
  • Japan
  • Nigeria
  • Kenya
© Copyright theAsianparent 2021. All rights reserved
Về chúng tôi|Đội ngũ chúng tôi|Điều khoản bảo mật|Điều khoản sử dụng
Bài viết
  • cộng đồng
  • COVID-19
  • Trở thành cha mẹ
  • Sau sinh
  • Giai đoạn phát triển
  • Nuôi dạy con
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Phong cách sống
  • Ăn Uống & Dinh Dưỡng
Công cụ
  • ?Cộng đồng
  • Theo dõi thai kỳ
  • Theo dõi bé yêu
  • Công thức
  • Thức ăn
  • Bình chọn
  • VIP Parents
  • Cuộc thi
  • Photobooth

Tải app của chúng tôi

  • Liên hệ quảng cáo
  • Về chúng tôi
  • Đội ngũ chúng tôi
  • Hướng dẫn cộng đồng
  • Liên hệ
  • Điều khoản sử dụng
  • Trở thành cộng tác viên
  • Công cụ
  • Bài viết
  • ?Hỏi & Đáp
  • Bình chọn
Xem trong app