Đặt tên con trai lót chữ Duy, gợi ý các cách đặt tên có chữ Duy làm tên đệm với ý nghĩa hay, sâu sắc, giúp ba mẹ có thêm ý tưởng về cách đặt tên cho bé trai của mình.
Ý nghĩa của chữ Duy
Duy là một từ hay trong tiếng Việt, bao gồm nhiều ý nghĩa sâu xa và thường dùng để đặt tên cho con trai. 4 ý nghĩa mà người xưa thường gửi gắm thông qua chữ Duy này bao gồm:
1. Duy có ý nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. Bố mẹ đặt tên con trai lót chữ Duy cũng thường có mong muốn trẻ sau này lớn lên sẽ có một cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn.
2. Duy có ý nghĩa là chỉ có một. Là sự duy nhất, đặc biệt nhất, ý chỉ tính cách độc lập, kiên định trong mọi việc, thể hiện tính ổn định, sự chung thủy, yêu thương.

3. Duy có ý nghĩa là giữ gìn, giữ cho được nguyên vẹn. Tôn trọng những điều tốt đẹp của bản thân và của người khác, thể hiện qua cách ứng xử, nói năng lễ phép, cư xử đúng mực. Giữ gìn thể hiện sự biết trân trọng những gì mình đang có.
4. Duy có ý nghĩa là kỷ cương. Người sống và làm việc có nguyên tắc, nghiêm túc, chấp hành những quy định đã đặt ra. Ý chỉ sự trách nhiệm trong công việc và cuộc sống. Kỷ cương còn thể hiện cách sống công bằng.
Gợi ý tên con trai lót chữ Duy hay
1. Duy An. An mang nghĩa là bình yên, an lành. Mong con sau này có được một cuộc sống an lành vô lo và vô nghĩ. Cuộc đời của con sẽ đạt được nhiều thành tựu và phát triển mang một ý nghĩa đặc biệt trong tương lai.
2. Duy Anh. Theo tiếng Hán, "Anh" nghĩa là sự thông minh, tài năng hơn người; Còn Duy nghĩa là người biết suy nghĩ tốt đẹp; Duy Anh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống của một con người thông minh, tài năng hơn người.

3. Duy Bảo. Từ Duy có nghĩa là số 1, duy nhất. Bảo là vật quý. Cái tên Duy Bảo chỉ ý nghĩa con là thứ quý giá nhất mà ông trời (Thượng đế) đã ban tặng cho cha mẹ.
4. Duy Bách. Con sẽ làm được điều lớn lao, thông tuệ, có sự kiên định, vững vàng.
5. Duy Bắc. Đặt tên con là Duy Bắc với mong muốn con luôn chính trực, ngay thẳng, vững vàng và có chuẩn xác trong cuộc sống.
6. Duy Bình. Bình mang ý nghĩa công bình, không thiên vị, chính trực.
7. Duy Cường. Cường nghĩa là mạnh mẽ, dũng cảm. Đặt tên con là Duy Cường, ba mẹ mong muốn con mãi phát huy được sự mạnh mẽ, có ý chí dũng cảm trong suốt cuộc đời.
8. Duy Đạt. Con sẽ đạt được ước mơ, có tham vọng và thành đạt
9. Duy Chiến. Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.
10. Duy Đức. Hiểu đạo lý, có tâm có tầm.
11. Duy Hải. Con là người khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi
12. Duy Hưng. Sự hưng thịnh, thịnh vượng lâu dài
13. Duy Hiếu. Chữ Hiếu mang nghĩa là hiếu thảo, luôn ghi nhớ đến công ơn mẹ cha. Con trai Duy Hiếu sẽ là người con duy trì được tình cảm hiếu nghĩa, tôn trọng đến người nuôi nấng, sinh thành ra mình.
14. Duy Hoàng. Từ "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Duy Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
15. Duy Hùng. Sự mạnh mẽ, quyết đoán

16. Duy Khang. Mạnh mẽ, cuộc sống sung túc, giàu có.
17. Duy Khánh. Tài giỏi, chí lớn, niềm vui của gia đình.
18. Duy Khoa. Được dùng để đặt tên con với mong muốn bé sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
19. Duy Khôi. Thông minh, sáng suốt
20. Duy Kiệt. Kiệt - Tài năng, trí tuệ
21. Duy Lâm. Con là người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và uy lực.
22. Duy Long. Con như con rồng trên trời, có trí vươn cao, bay xa, có chí hướng
23. Duy Nhật. Con hãy là một mặt trời.
24. Duy Ngọc. Sau này con sẽ phát triển một cách hoàn thiện và tỏa sáng như một viên ngọc cao sang và biết giữ gìn những giá trị cuộc sống tốt đẹp mà con đang theo đuổi.
25. Duy Mạnh. Mạnh mẽ, tài giỏi, quyết đoán
26. Duy Minh. Con thông minh, nhạy bén, tài giỏi.
27. Duy Nghĩa. Con là người hào hiệp, làm việc theo lẽ phải
28. Duy Nghiêm. Nghiêm túc, chính trực, tử tế
29. Duy Nam. Có chí hướng, tài giỏi, dễ thành công.
30. Duy Nguyên. Sáng suốt, giỏi xử lý khó khăn, thử thách, có tài.
31. Duy Phúc. Con sẽ có nhiều phúc đức, may mắn
32. Duy Phong. Từ Phong" có nghĩa là gió. Tên "Duy Phong" dùng để nói đến người luôn nổi trội về trí tuệ, thông minh, sáng suốt, có bản lĩnh, khí phách, mạnh mẽ như con gió, tự do bay nhảy, phiêu lưu khắp mọi nơi.
33. Duy Quang. Tiền đồ sáng lạn, thành công trong sự nghiệp, tài giỏi.
34. Duy Quốc. Quốc ở đây được hiểu là quốc gia. Duy Quốc tức là người kiên định, có ý lớn và lập trường vững chắc.

35. Duy Sơn. Mạnh mẽ, quyết đoán, tài giỏi.
36. Duy Thành. Mạnh mẽ, cương trực, tài giỏi.
37. Duy Thịnh. Thịnh vượng, ổn định, giàu sang.
37. Duy Thiện. Hiền lành, hiểu đạo lý
38. Duy Thanh. Ba mẹ luôn mong muốn con là một người sống thanh bạch, luôn lạc quan trong cuộc sống.
39. Duy Thiên. Có chí lớn, tài năng, mạnh mẽ.
40. Duy Thế: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm.
41. Duy Tuấn. Con sẽ là người có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.
42. Duy Tùng. Ngay thẳng, thành công, chính trực
43. Duy Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.
44. Duy Triết. Trí tuệ, sáng suốt, tài giỏi.
45. Duy Trung. Con là điểm tựa của bố mẹ.
46. Duy Phước. Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn.
47. Duy Việt. Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
48. Duy Vĩnh. Sự trường tồn, lâu dài
49. Duy Viễn. Có tầm nhìn xa, ý tưởng, hoài bão lớn.
50. Duy Vũ. Tên Duy Vũ mang hàm nghĩa con sẽ luôn duy trì được sức mạnh to lớn của mình trong mọi hoàn cảnh.
Với 50 cách đặt tên con trai lót chữ Duy như trên, mong rằng ba mẹ đã có thêm nhiều lựa chọn để có được một cái tên hay, ý nghĩa dành cho bé trai của mình.
Xem thêm:
Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!