Tên hay cho bé gái 2021 đặt thế nào sao cho vừa mang ý nghĩa hay, đẹp lại hợp mệnh, mang lại may mắn, phúc lộc cả đời cho trẻ? Hãy đọc ngay bài viết để biết thêm những thông tin sau:
- Lưu ý khi chọn tên cho bé sinh năm Tân Sửu
- Gợi ý 175 tên hay cho bé gái sinh năm 2021
Những lưu ý khi chọn tên cho bé sinh năm Tân Sửu
Chúc mừng bạn đang chuẩn bị chào đón một cô công chúa nhỏ đáng yêu của năm 2021, năm Tân Sửu. Cùng với niềm vui mang thai và chăm sóc em bé đang ngày một lớn lên trong bụng mẹ, ắt hẳn các ba mẹ cũng đang rộn ràng, háo hức khi muốn tìm một cái tên hay nhất dành cho con gái bé bỏng của mình. Để có được một lựa chọn phù hợp, đầu tiên ba mẹ hãy cùng tìm hiểu về mệnh của trẻ sinh ra vào năm Tân Sửu 2021.
Các em bé sinh năm 2021 dương lịch từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022. Năm sinh âm lịch là Tân Sửu, năm 2021 là năm con Trâu. Có Can là Tân có Chi là Sửu.
Bé sinh năm 2021 Tân Sửu sẽ có ngũ hành bản mệnh là Thổ (Bích Thượng Thổ), tức là Đất Trên Vách phải dựa vào mạng Mộc thì bản mệnh Tân Sửu mới tốt được. Trong đó:
- Bé trai thuộc cung Tốn – Đông Tứ Mệnh
- Bé gái thuộc cung Khôn – Tây Tứ Mệnh
Bé gái sinh năm 2021 cầm tinh con Trâu (Nguồn ảnh: iStock)
Bạn có thể chưa biết:
Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, bố mẹ hưởng phước sung sướng cả đời
Cách đặt tên hay, vừa ý nghĩa vừa đem lại may mắn suôn sẻ cho bé gái!
Bố mẹ nào hợp sinh con năm 2021?
Theo tam hợp, bố mẹ có tuổi Tỵ hoặc Dậu nếu sinh con năm 2021 rất tốt
Theo nhị hợp, tuổi Tý của bố hoặc mẹ sẽ thích hợp để sinh con năm Tân Sửu.
Xét theo thiên can thì thiên can Tân của con rất hợp với bố mẹ có thiên can Bính.
Tóm lại, con sinh năm 2021 rất hợp với bố mẹ tuổi Tỵ, Dậu, Tý, trong đó Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Tân Tý, Giáp Tý, Bính Tý được xem là tốt nhất. Những tuổi bình hòa, không tốt không xấu gồm có Ất Hợi, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Ngọ.
Bé gái sinh năm Tân Sửu 2021 có bản tính lương thiện, trung thành, không màng danh lợi. Con sẽ mơ ước về 1 cuộc sống bình an, gia đình hạnh phúc. Con gái lớn lên là người trong sáng và ngay thẳng, không bao giờ nghĩ đến việc làm chuyện xấu. Trong công việc họ giỏi suy luận, ưa phân tích, song đôi khi lại phân tích vấn đề quá mức triệt để, không nhìn nhận tổng thể vấn đề mà lại đi sâu vào chi tiết.
Người sinh năm 2021 thông minh nhưng không giỏi biểu đạt, không có khả năng trình bày vấn đề. Vô tình họ rất dễ khiến người khác lầm tưởng mình là kẻ cao ngạo và cố chấp.
Như vậy, khi đặt tên bé sinh năm này, ba mẹ cần lưu ý về các thông tin sau:
Việc đặt tên cho bé gái sinh năm 2021 Tân Sửu cần dựa theo yếu tố bản mệnh sẽ giúp các bậc cha mẹ đặt được những cái tên hay cho con gái, có lợi cho cuộc đời của các bé sau này. Giúp các bé gái như tránh chọn phải những tên xấu, xung khắc với mệnh sinh của bé. Theo đó, những ba mẹ đang có ý định sinh con gái năm 2021 cần nhớ những thông tin sau:
- Trẻ thuộc mệnh: Thổ (Bích Thượng Thổ – Đất tò vò)
- Mệnh tương sinh: Hỏa, Kim
- Các mệnh tương khắc: Thủy, Mộc
- Nên chọn tên thuộc hành Hỏa, Kim, Thổ cho bé và tránh tên thuộc hành Thủy, Mộc, không tốt cho vận mệnh của con sau này. 1 số gợi ý cho ba mẹ là An, Ánh, Châu, Dương, Ngọc, Nhã…
- Bé gái sinh năm Tân Sửu không nên có tên thuộc bộ Tâm (chỉ thịt hoặc ăn thịt vì trâu là động vật ăn cỏ, không ăn thịt) như Hằng, Huệ, Ái, Hoài…
- Cần tránh tên thuộc nhóm tứ hành xung với tuổi Sửu là Thìn-Tuất-Sửu-Mùi như Vỹ, Thu
- Con trâu thường được dùng để làm vật tế lễ nên ba mẹ nên tránh các tên như Tường, Phương
- Những tên như Xuân, Linh, Hoàn… cũng không hợp với con giáp bản mệnh của bé gái sinh năm 2021
Hãy chọn cho con một cái tên thật hay (Nguồn ảnh: iStock)
175 tên hay cho bé gái 2021
1. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.
2. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.
3. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.
4. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.
5. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.
6. Ánh Dương: Đặt tên cho con gái 2021 với ý nghĩa con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.
7. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.
8. Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.
9. Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.
10. Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.
11. Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.
12. Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.
13. Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.
14. Ngọc Hoa: Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu quý.
15. Lan Hương: Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.
16. Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ.
17. Ngân Hà: Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải ngân hà.
18. Tuệ Lâm: Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tốt, thông minh, giỏi giang, mạnh mẽ.
19. Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ.
20. Kim Ngân: Cuộc sống của con sau này sẽ sung túc, ấm lo.
21: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.
22. Thảo Nguyên: Đặt tên con gái năm 2021 là Nguyên với hy vọng sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.
23. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.
24. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.
25. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.
26. Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các.
27. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.
28. Tú Vy: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.
29. Hạ Vũ: tên bé gái 2021 với ý nghĩa cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng.
30. Yến Nhi: Cô gái nhỏ bé của bố mẹ, luôn xinh đẹp, lạc quan, vô tư.
31. An Chi: tên hay cho bé gái 2021 ngụ ý con là người xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn.
32. Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan.
33. Thảo Phương: Cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn.
34. Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc.
35. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.
36. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo bối của bố mẹ.
37. Nga Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.
38. Tố Như: Tên bé gái hay và ý nghĩa 2021 cho cô bé xinh đẹp, đài các, hiểu biết.
39. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.
40. Diệu Tú: Cô gái khéo léo, đảm đang, nhanh nhẹn được mọi người yêu quý.
41. Mộc Miên: Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều chàng trai muốn che chở.
42. Diệp Bích: Tiểu thư cành vàng, lá ngọc của bố mẹ.
43. Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công.
44. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.
45. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.
46. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ cuộc sống sung túc.
47. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.
48. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.
49. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.
50. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.
51. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.
52. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.
53. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
54. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.
55. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.
56. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.
57. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.
58. Mỹ Lệ: đặt tên cho con gái tuổi Sửu với mong muốn con có vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.
59. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn.
60. Tú Uyên: Cô gái có học thức, xinh đẹp.
61. Quỳnh Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên dáng.
62. Minh Châu: Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.
63. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.
64. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.
65. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.
Bạn có thể chưa biết:
Gợi ý 50 cách đặt tên con trai lót chữ Thiên mang lại phúc lộc trọn đời cho bé
Đặt tên con gái mệnh Thổ như thế nào hợp phong thuỷ nhưng vẫn đẹp và ý nghĩa?
66. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.
67. Lan Chi: Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.
68. Hương Thảo: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn.
69. Diễm Phương: Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.
70. Đoan Trang: Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền.
71. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.
72. Linh Duyên: Con sẽ luôn may mắn, xinh đẹp, được mọi người bảo vệ.
73. Ái Phương: tên hay cho bé gái 2021 mong con lớn lên duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ.
74. Ngọc Hạ: Con có cuộc sống phú quý, giàu sang, giỏi giang.
75. Quế Chi: Luôn tỏa sáng, thông minh, xinh đẹp.
76. Mỹ Hạnh: Phúc hậu và có vẻ đẹp tuyệt mỹ.
77. Bảo Hân: Con là niềm hân hoan, bảo bối của bố mẹ.
78. Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp.
79. Thủy Tiên: Xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo.
80. Hoàng Lan: Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang.
81. Ánh Mai: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, con luôn tỏa sáng, xinh đẹp.
82. Quỳnh Anh: Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp
84. Thu Cúc: Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ.
85. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.
86. Diệu Huyền: Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.
87. Thanh Nhàn: Mong con sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
88. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.
89. An Hạ: Con là mặt trời mùa hạ, dịu dàng, bình yên.
90. Thụy Miên: Thùy mị, nhẹ nhàng, dễ thương
91. Tố Nga: Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa.
92. Tiểu My: Cô gái nhỏ, dễ thương của bố mẹ.
93. Vân Phương: Đám mây đám đẹp, tự do, đi muôn nơi.
94. Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính.
95. Hương Ly: Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa sáng.
96. Trúc Linh: Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.
97. Bích Thảo: Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự tin.
98. Thiên Hương: Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi giang.
99. Gia Linh: Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia đình.
Thailand, Family, Baby – (Nguồn ảnh: iStock)Age, Bedroom, freedom, daughter, Home Interior, happiness
100. Mỹ Nhân: Con sẽ xinh đẹp, tài năng, được nhiều người mến mộ, thương yêu như cái tên “Mỹ Nhân”.
101. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là cô gái đẹp, tài giỏi xuất chúng.
102. Thiên Lam: Màu xanh lam của trời, con sẽ xinh đẹp, tự tin, bao dung, yêu thương mọi người.
103. Uyển Nhi: Cô gái nhỏ, dịu dàng, thùy mị, đáng yêu.
104. Thùy Chi: Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, yêu thương mọi người.
105. Đan Lê: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tự lập, biết khẳng định bản thân mình.
106. Ngọc Lan: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
107. Phương Linh: Con sẽ luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.
108. Hồng Diễm: Thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp.
109. Hoài An: Con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ, dư giả.
110. Thanh Mai: Con là cô nàng xinh đẹp, nhẹ nhàng, giỏi giang.
111. Ngọc Dung: Sự bao dung, khiêm nhường, hiền hậu của con quý giá như ngọc ngà châu báu.
112. Kiều Dung: Con có sắc đẹp vạn người mê, đài các, bao người thương yêu.
113. Ái Linh: Tình yêu của bố mẹ.
114. Phương Vi: Nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút.
115. Ngọc Mai: Con có cuộc sống sung túc, vui vẻ.
116. Diễm My: Cô gái kiều diễm, có sức hấp dẫn.
117. Minh Ngân: Cuộc sống của con sẽ ngập tràn niềm vui, hạnh phúc.
118. Linh Lan: Con lúc nào xinh đẹp, rực rỡ như hoa linh lan.
119. Uyên Thư: Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng,
120. Linh Nhi: Con thông minh, trí tuệ, sáng suốt
121. Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.
122. Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.
123. Mộc Trà: Dịu dàng, xinh đẹp, bí ẩn.
124. Huyền Thanh: Cô gái xinh đẹp, thông minh, bí ẩn, hấp dẫn.
125. Ánh Tuyết: Xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin.
126. Minh Khuê: Thông minh, sáng tạo, cá tính.
127. Lan Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, ấm áp.
128. Thùy Dương: Con là cả đại dương, là tất cả của bố mẹ. Con sẽ thùy mị, hiền dịu, giỏi giang.
129. Minh Phương: Thông minh, tự lập, cá tính.
130. Thúy Vân: Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.
131. Minh Ánh: Con là sáng sáng cuộc đời bố mẹ.
132. Thảo Minh: Xinh đẹp, thông minh, lạc quan, tự tin.
133. Linh Chi: Cá tính, thẳng thắn, hấp dẫn, xinh đẹp.
134. Hồng Vân: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
135. Thu Thủy: Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.
136. Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.
137. Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.
138. Minh Vân: Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.
139. Minh Tuệ: Hiểu biết sâu rộng, sáng suốt, quyết đoán.
140. Hồng Anh: Cá tính, xinh đẹp, dám thử thách bản thân.
141. Diệu Linh: Cô gái nhỏ của bố mẹ, con sẽ xinh đẹp, may mắn.
142. Phương Thanh: Cá tính, người có tiếng nói, thông minh.
143. Kim Liên: Xinh đẹp, biết khẳng định bản thân, được mọi người yêu thương, mến mộ.
144. Dạ Thảo: Cô gái xinh đẹp, luôn yêu đời, vui cười.
145. Hạ Vũ: Xinh đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng, tài giỏi.
146. Ngân Anh: Cô gái đẹp, cá tính, dám theo đuổi ước mơ, đam mê.
147. Hoài Thương: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.
148. Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi.
149. Ngọc Duyên: Duyên dáng, xinh đẹp, hiền thục.
150. Thanh Thảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh phúc.
151. Bảo Anh: Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ.
152. Bích Khuê: Nét đẹp dịu dàng, trong sáng như ngọc.
153. Ánh Ngọc: Cô gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp.
154. Thùy Châu: Cô gái thùy mị, nết na, xinh đẹp.
155. Diễm My: Cái tên thể hiện một vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.
156. Đan Tâm: Người phụ nữ có trái tim nhân hậu và tấm lòng sắt son
157. Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn luôn sung túc và vui vẻ
158. Phương Trinh: Mang phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng
159. Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ nhắn dịu dàng, xinh đẹp, trong trắng
160. Khánh Hạ: Cô gái thường được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược.
161. An Hạnh: Mong con sẽ có một cuộc sống may mắn, tốt đẹp và luôn bình yên
162. Ngọc Hiền: Một cô gái hiền hậu và nết na
163. Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
164. Vy Anh: một cô gái ưu tú, đường đời tốt lành và suôn sẻ
163. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
164. Bảo Quyên: một người con gái hiền lành và đoan trang
165. Mỹ Phương: cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu
166. Chi Mai: lá trên cành mai
167. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
168. Tâm An: giữ tâm luôn được thanh nhàn, không một chút ưu phiền
169. Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
170. Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh.
171. Ngọc Ánh: Con là viên ngọc sáng lung linh, rực rỡ và lấp lánh trong ánh sáng tự nhiên
172. Mỹ An: Người con gái mang vẻ đẹp bình yên. Ba mẹ mong con sẽ có một tâm hồn vui vẻ, hài lòng với số phận, với những gì mình có.
173. Ngọc Huyền: Viên ngọc màu đen, con lớn lên sẽ có vẻ đẹp huyền bí nhưng dịu dàng.
174. Ngọc Diệp: Con gái có khí chất cao sang, quyền quý, vừa xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sung sướng, hạnh phúc.
175. Thanh Bình: Tên này có thể dùng để đặt cho cả nam lẫn nữ nói lên vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết.
Cái tên là thứ sẽ theo con đến suốt cuộc đời. Do đó ba mẹ nào hẳn cũng sẽ đau đầu khi chọn tên cho con, với mong muốn tên con phần nào bổ trợ cho tương lai sau này, đồng thời gửi gắm ước vọng của ba mẹ. Khi chọn cho bé gái 1 cái tên, ba mẹ cũng đừng quên chú ý đến yếu tố ngữ nghĩa và tránh đặt tên con trùng với tên tiền nhân nhé. Yếu tố thanh âm cũng rất quan trọng, tên con toàn âm trắc sẽ tạo cảm giác nặng nề, trắc trở, không suôn sẻ về sau. Kết hợp với năm sinh, cung mệnh của bé, hy vọng rằng ba mẹ sẽ tìm được 1 cái tên thật đẹp cho công chúa nhỏ.
Xem thêm:
Vào ngay Fanpage của theAsianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!