Bên cạnh các nick name, tên ở nhà, tên tiếng Anh thì đặt tên khai sinh cho bé là vấn đề được bố mẹ quan trọng hàng đầu. Trong đó, cách đặt tên con theo ngũ hành 2020 được nhiều gia đình quan tâm.
Vì cái tên đó sẽ hợp phong thủy và mang lại nhiều may mắn cho bé và bố mẹ sau này.
Ngũ hành là gì?
Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành. Đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
Ngũ hành tương sinh
- Nước là nơi xuất phát của thực vật, từ đơn bào đến đa bào rồi, sinh trưởng thành cây. Tức Thủy sinh Mộc.
- Cây cối tính ôn, ấm áp, là mầm mống để sinh ra lửa. Ta có Mộc sinh Hỏa
- Lửa thiêu đốt cây cối, cháy hết thành tro thì sinh ra đất. Ta có Hỏa sinh Thổ
- Đất lại sinh ra khoáng chất, kim loại. Ta có Thổ kinh Kim
- Khi kim loại còn non, chảy ngầm trong núi. Khí kim nóng quá cũng hóa thành dòng. Ta gọi là Kim sinh Thủy
Ngũ hành tương khắc
Ngược lại với tương sinh, ta có ngũ hành tương khắc:
- Kim khắc Mộc, để cho dễ nhớ ta ví như dao chặt được gỗ vậy
- Mộc thì khắc Thổ, cũng như cây làm cho đất cằn
- Thổ thì khắc Thủy, cũng như đê chắn được nước, đất vây nước thành hồ vậy
- Thủy thì khắc Hỏa, lửa bị nước dập tắt
- Hỏa lại khắc Kim, kim loại bị lửa nung chảy
Vậy cách đặt tên con theo ngũ hành 2020 ra sao?
Nếu thiên thần của bạn sinh năm 2020, bé sẽ cầm tinh con chuột tuổi Canh Tý, mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ – Đất trên vách). Chính vì thế, khi đặt tên con trai hay con gái sinh năm 2020, ngoài theo sở thích của ông bà, bố mẹ thì việc chọn một cái tên hợp mệnh nhận được rất nhiều sự quan tâm và tìm hiểu.
Trong ngũ hành tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Do đó, để đặt tên con theo ngũ hành 2020 hợp mệnh Thổ, các mẹ nên chọn những tên liên quan đến lửa (hỏa) hoặc kim loại (kim) và đất (thổ).
Từ đó đặt tên cho con mệnh Thổ sẽ phù hợp với bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim (do Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim).
Theo phong thủy phương Đông, những người mang mệnh Thổ mạnh mẽ, kiên cường. Họ rất kiên nhẫn, vững vàng giữa nhiều khó khăn. Người mệnh Thổ thường được xem là chỗ dựa vững chắc cho bạn bè, người thân nhờ sự.
Đặt tên con gái theo ngũ hành 2020
Chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa. Cụ thể như sau: Đẹp, Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, Đoan chính.
Thông thường việc đặt tên theo sở thích hay theo những kỷ niệm của bố mẹ. Nếu chọn tên hay cho con gái hợp ngũ hành mệnh Thổ của năm 2020, tương lại bé yêu gặp những sự may mắn. Nó giúp cuộc đời trẻ thuận lợi và hạn chế những điềm xấu.
Ngay dưới đây là một số tên hợp phong thủy cho bé gái sinh năm 2020:
Tên mang nghĩa cao quý, sang trọng:
- Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
- Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
- Châm (cây kim vàng): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
- Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
- Cát (chỉ sự phú quý): Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,…
Tên gọi ca ngợi vẻ đẹp, sự xinh xắn, dễ thương:
- Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
- San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
- Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
- Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…
Tên mang ý nghĩa cây cỏ hoa lá hợp mệnh Thổ:
- Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
- Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
- Liên (hoa sen): Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,…
Đặt tên bé trai theo ngũ hành 2020
Theo các chuyên gia tử vi phong thủy, tốt nhất, nên chọn các tên liên quan đến mệnh Thổ đặt cho bé trai 2020. Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển. Đây là nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật.
Đồng thời cần đặc biệt kiêng kị tránh không nên đặt cho con những tên không may mắn, dễ xung khắc với tuổi. Dưới đây là một số tên mệnh Thổ hợp với bé trai sinh năm 2020 tuổi Canh Tý:
Tên bé trai mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường:
- Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,…
- Anh (sự nhanh nhẹn): Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…
- Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…
- Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…
- Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp,…
- Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…
Tên thể hiện khát vọng tương lai:
- Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…
- Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…
- Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…
- Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…
- Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…
- Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…
- Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…
Tên không chỉ đơn thuần là một danh từ để gọi. Nó còn toát lên đường công danh, sự nghiệp trong tương lai của mỗi người. Để vận mệnh các bé trai sinh năm 2020 tuổi Canh Tý được tốt nhất, các mẹ cần tìm cho bé một cái tên có ý nghĩa tương sinh với mệnh của bé.
Lưu ý khi đặt tên con theo ngũ hành 2020
Khi đặt tên cho bé bạn cần tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm, tên vào lại thành một từ có nghĩa xấu. Tên có nghĩa xui xẻo hoặc có thể khiến bạn bè trêu đùa cũng cần tránh.
Nên đặt tên con thế nào?
- Nên linh hoạt trong cách đặt tên cho con. Vì cái tên giống như thương hiệu riêng của một con người.
- Cha mẹ có thể tìm mối liên kết với tên của người trong gia phả. Như vậy sẽ đặt tên con vừa đẹp, vừa gần gũi, thân quen.
- Chú ý đặt tên có sự hài hòa giữa họ, tên chính và tên đệm. Có thể tham khảo ý kiến của người thân và bạn bè xung quanh để chọn được cho con cái tên ưng ý nhất.
- Theo phong thủy, số lẻ là dương và số chẵn là âm. Mẹ nên đặt tên cho con trai thường bao gồm 3 âm tiết (3 từ), đặt tên cho con gái thường bao gồm 4 âm tiết (4 từ).
- Khi đặt tên nên chọn cái tên phù hợp với giới tính của con. Như vậy sẽ hạn chế các trường hợp gây nhầm lẫn trong giao tiếp, xưng hô hay làm giấy tờ sau này.
- Dù đặt tên con theo tử vi khoa học 2020 trên nguyên tắc Ngũ hành thì cũng nên chọn tên có ý nghĩa.
- Nếu được thì cha mẹ đặt tên kết hợp hài hòa thanh bằng, trắc trong tiếng Việt. Điều này giúp tuân theo quy luật cân bằng âm dương. Nó cũng làm tên con nghe hay hơn, thu hút hơn.
Và những điều không nên khi đặt tên
- Bố mẹ cầntránh các tên mang tính tiêu cực, xa lạ, phản cảm. Nó sẽ làm ảnh hưởng đến cuộc sống và công việc sau này của con.
- Không nên rập khuôn hay tùy tiện, phụ thuộc vào các tên tra theo tử vi, ngày giờ sinh.
- Tốt nhất nên tránh đặt tên con trùng với người lớn trong nhà hoặc vận âm sinh nghĩa xấu. Bé dễ bị người khác xuyên tạc sai ý nghĩa ban đầu.
- Nếu bạn đặt cho con những cái tên khó gọi về ngữ âm. Tên trúc trắc về thanh âm thì vừa gây khó khăn cho người gọi tên. Đồng thời gia tăng nguy cơ tên con mình sau này sẽ bị gọi không đúng với tên “chính chủ”
Đặt tên con theo ngũ hành 2020 không phải là việc khó. Bố mẹ cần sự tìm hiểu và cân nhắc của các bậc cha mẹ. Với cái tên đẹp và ý nghĩa, các thiên thần nhỏ sẽ luôn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc và bình an.
Đó cũng là cách gửi gắm những mong muốn và tình thương của bậc sinh thành dành cho con.
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!