Tên tiếng Hàn hay cho con gái đang là ‘mốt’ hiện nay vì nó vừa ấn tượng và có thanh âm dễ thương. Bài viết sẽ gợi ý các tên tiếng Hàn hay cho bé gái và ý nghĩa tiếng Việt để ba mẹ dễ dàng chọn được một cái tên thật hay cho công chúa nhỏ của mình.
Hãy đọc bài viết này của theAsianparent Việt Nam để biết:
- Trào lưu đặt tên tiếng Hàn cho bé
- 100 tên tiếng Hàn hay cho bé gái được yêu thích nhất 2021
- Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
- 250 tên tiếng Việt đổi sang tiếng Hàn
Vì sao trào lưu đặt tên tiếng Hàn ngày càng phổ biến?
Nếu các bạn yêu thích những bộ phim lãng mạn, những nhóm nhạc thần tượng hay gameshow hài hước của đất nước này thì chắc hẳn không còn xa lạ gì với những cái tên Hàn Quốc độc đáo, dễ thương của các ca sĩ, diễn viên nước này. Khi làm sóng văn hóa Hàn Quốc phủ rộng rãi khắp toàn cầu thì việc “bắt trend” đặt tên tiếng Hàn là điều dễ hiểu. Nắm bắt được xu hướng này, ngày càng nhiều ba mẹ đang chọn cho con những cái tên tiếng Hàn dễ thương và ý nghĩa. Điều này sẽ rất hữu ích nếu sau này con đi du lịch hay du học sang đất nước này.
Khi chọn tên tiếng Hàn cho bé, ba mẹ cần lưu ý, tên tiếng Hàn không có các dấu thanh như tiếng Việt, phần họ cũng không đa dạng như tiếng Việt. Do đó khi chọn tên tiếng Hàn thì đôi khi cũng dễ bị trùng lặp. Nếu muốn tìm cho bé 1 cái tên tiếng Hàn, ba mẹ cần nhớ:
- Nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc
- Không nên chọn tên khi phát âm dễ gây hiểu lầm
- Tên tiếng Hàn có thể dùng để làm tên ở nhà, tên lót cho bé.
Có thể bạn chưa biết:
100 tên con gái Hàn Quốc hay ý nghĩa được yêu thích nhất
theAsianparent đã tổng hợp 100 tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ. Đây là các tên tiếng Hàn hay cho bé gái và thường được sử dụng nhất, bạn có thể lựa chọn và đặt tên cho các bé nhà mình.
1. Amy
2. Anna
3. Alice
4. Bora
5. Boram
6. Cho
7. Choi
8. Dahye
9. Dasom
10. Eun
11. Eun Ji
12. Eunji
13. Grace
14. Hong
15. Hwang
16. Hye Jin
17. Hyejin
18. Hyemin
19. Han
20. Hana
21. Hanna
22. Hansol
23. Heejin
24. Hyewon
25. Hyun
26. Hyun Jung
27. Kang
28. Kelly
29. Kim
30. Kwon
31. Jo
32. Joo
33. Juhee
34. Jung
35. Jang
36. Jenny
37. Jeon
38. Jeong
39. Ji-Eun
40. Jihye
41. Ji-Hye
42. Jihyun
43. Ji-Hyun
44. Jimin
45. Jin
46. Jina
47. Jisu
48. Jiwon
49. Ji-Won
50. Jessica
51. Ji Eun
52. Ji Hye
53. Ji Hyun
54. Ji Won
55. Ji Yeon
56. Ji Young
57. Jieun
58. Jiyeon
59. Jiyoung
60. Ji-Young
61. Lee
62. Lim
63. Lucy
64. Min-Ji
65. Minju
66. Min
67. Min Ji
68. Moon
69. Mina
70. Minji
71. Oh
72. Park
73. Rachel
74. Seo
75. Shin
76. So Yeon
77. So Young
78. Sally
79. Sarah
80. Song
81. Sujin
82. Su-Jin
83. Sumin
84. Sun
85. Sora
86. Soyeon
87. Soyoung
88. Subin
89. Sue
90. Sunny
91. Yu Jin
92. Yujin
93. Yun
94. Yuna
95. Yuri
96. Yang
97. Yeji
98. Yejin
99. Yoo
100. Yoon
Gợi ý tên con gái dễ thương và ý nghĩa
Muốn đặt tên Hàn Quốc cho bé gái, ba mẹ cần hiểu ý nghĩa của từng cái tên.
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Areum | Xinh đẹp |
2 | Bora | Màu tím thủy chung |
3 | Eun | Bác ái |
4 | Gi | Vươn lên |
5 | Gun | Mạnh mẽ |
6 | Gyeong | Kính trọng |
7 | Hye | Người phụ nữ thông minh |
8 | Hyeon | Nhân đức |
9 | Huyn | Nhân đức |
10 | Iseul | Giọt sương |
11 | Jeong | Bình yên và tiết hạnh |
12 | Jong | Bình yên và tiết hạnh |
13 | Jung | Bình yên và tiết hạnh |
14 | Ki | Vươn lên |
15 | Kyung | Tự trọng |
16 | Myeong | Trong sáng |
17 | Myung | Trong sáng |
18 | Nari | Hoa Lily |
19 | Ok | Gia bảo (kho báu) |
20 | Seok | Cứng rắn |
21 | Seong | Thành đạt |
Hãy chọn cho con gái cưng của mình một cái tên tiếng Hàn thật đặc biệt theo gợi ý sau đây:
- Bầu trời: Ha Neul
- Duyên dáng: Hei
- Làm đẹp: Hwa Young
- Niềm vui: Hee Young
- Lương thiện: Đặt tên tiếng Hàn cho con gái là Sun Hee
- Vinh quang: Bon Hwa
- Người giàu có: Chin Hwa
- Sự thật: Chin Hae hoặc Chin Mae
- Tốt đẹp: Cho Hee
- Ngay thẳng: Chung Hee hoặc Chung Ho
- Trí tuệ: Hyun Ae hoặc Hyun Jae
- Khôn ngoan: Hyun Ki hoặc Hyun Sik
- Cuộc sống dài: Hyun Su
- Sương: Iseul
- Vĩnh cửu: Mi Young
- Duyên dáng: Un hoặc Un Hyea
- Dũng cảm: Yong
- Giai điệu: Yun
- Hoàn hảo: Soo Yun
- Mạnh mẽ: Kang Dae
- Đam mê: Dong Yul
- Khá thành công: Eun Ji
- Người nhận vinh dự: Kyung Mi
- Người có danh dự: Kyung Soon
- Vẻ đẹp: Mi Cha
- Thanh xuân: Young
- Sự sắc sảo: Min Ki hoặc Min Kyung
- Ánh sáng: Myung Ok hoặc Myung Hee
- Ngọc trai của vũ trụ: Sae Jin
- Tự cường: Yoo ra
Có thể bạn chưa biết:
250 tên tiếng Việt đổi sang tiếng Hàn
Tên Hàn Quốc cho bé gái có rất nhiều, biết được ý nghĩa cái tên càng giúp ba mẹ dễ lựa chọn hơn. Ba mẹ muốn đặt tên con gái Hàn Quốc hay ý nghĩa từ tên tiếng Việt thì hay tham khảo bảng quy đổi sau đây nhé!
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn |
1 | Ái | Ae |
2 | Ái | Ae |
3 | An | Ahn |
4 | Anh | Young |
5 | Ánh | Yeong |
6 | Bách | Bak (Park) |
7 | Bạch | Baek |
8 | Bân | Bin |
9 | Bàng | Bang |
10 | Bảo | Bo |
11 | Bích | Byeok |
12 | Bình | Pyeong |
13 | Bùi | Bae |
14 | Cam | Kaem |
15 | Cẩm | Geum (Keum) |
16 | Căn | Geun |
17 | Cao | Ko (Go) |
18 | Cha | Xa |
19 | Châu | Joo |
20 | Chí | Ji |
21 | Chu | Joo |
22 | Chung | Jong |
23 | Kỳ | Ki |
24 | Kỷ | Ki |
25 | Cơ | Ki |
26 | Cù | Ku (Goo) |
27 | Cung | Gung (Kung) |
28 | Cường/Cương | Kang |
29 | Cửu | Koo (Goo) |
30 | Đắc | Deuk |
31 | Đại | Dae |
32 | Đàm | Dam |
33 | Đăng/Đặng | Deung |
34 | Đinh | Jeong |
35 | Đạo | Do |
36 | Đạt | Dal |
37 | Diên | Yeon |
38 | Diệp | Yeop |
39 | Điệp | Deop |
40 | Đào | Do |
41 | Đỗ | Do |
42 | Doãn | Yoon |
43 | Đoàn | Dan |
44 | Đông | Dong |
45 | Đổng | Dong |
46 | Đức | Deok |
47 | Dũng | Yong |
48 | Dương | Yang |
49 | Duy | Doo |
50 | Gia | Ga |
51 | Giai | Ga |
52 | Giang | Kang |
53 | Khánh | Kang |
54 | Khang | Kang |
55 | Khương | Kang |
56 | Giao | Yo |
57 | Hà | Ha |
58 | Hà | Ha |
59 | Hách | Hyuk |
60 | Hải | Hae |
61 | Hàm | Ham |
62 | Hân | Heun |
63 | Hàn/Hán | Ha |
64 | Hạnh | Haeng |
65 | Hảo | Ho |
66 | Hạo/Hồ/Hào | Ho |
67 | Hi/Hỷ | Hee |
68 | Hiến | Heon |
69 | Hiền | Hyun |
70 | Hiển | Hun |
71 | Hiền/Huyền | hyeon |
72 | Hiếu | Hyo |
73 | Hinh | Hyeong |
74 | Hồ | Ho |
75 | Hoa | Hwa |
76 | Hoài | Hoe |
77 | Hoan | Hoon |
78 | Hoàng/Huỳnh | Hwang |
79 | Hồng | Hong |
80 | Hứa | Heo |
81 | Húc | Wook |
82 | Huế | Hye |
83 | Huệ | Hye |
84 | Hưng/Hằng | Heung |
85 | Hương | hyang |
86 | Hường | Hyeong |
87 | Hựu | Yoo |
88 | Hữu | Yoo |
89 | Huy | Hwi |
90 | Hoàn | Hwan |
91 | Hỷ, Hy | Hee |
92 | Khắc | Keuk |
93 | Khải/Khởi | Kae (Gae) |
94 | Khánh | Kyung |
95 | Khoa | Gwa |
96 | Khổng | Gong (Kong) |
97 | Khuê | Kyu |
98 | Khương | Kang |
99 | Kiên | Gun |
100 | Kiện | Geon |
101 | Kiệt | Kyeol |
102 | Kiều | Kyo |
103 | Kim | Kim |
104 | Kính/Kinh | Kyeong |
105 | La | Na |
106 | Lã/Lữ | Yeo |
107 | Lại | Rae |
108 | Lam | Ram |
109 | Lâm | Rim |
110 | Lan | Ran |
111 | Lạp | Ra |
112 | Lê | Ryeo |
113 | Lệ | Ryeo |
114 | Liên | Ryeon |
115 | Liễu | Ryu |
116 | Lỗ | No |
117 | Lợi | Ri |
118 | Long | Yong |
119 | Lục | Ryuk/Yuk |
120 | Lương | Ryang |
121 | Lưu | Ryoo |
122 | Lý/Ly | Lee |
123 | Mã | Ma |
124 | Mai | Mae |
125 | Mẫn | Min |
126 | Mạnh | Maeng |
127 | Mao | Mo |
128 | Mậu | Moo |
129 | Mĩ | Mi |
130 | Miễn | Myun |
131 | Minh | Myung |
132 | My | Mi |
133 | Na | Na |
134 | Nam | Nam |
135 | Nga | Ah |
136 | Ngân | Eun |
137 | Nghệ | Ye |
138 | Nghiêm | Yeom |
139 | Ngộ | Oh |
140 | Ngọc | Ok |
141 | Nguyên, Nguyễn | Won |
142 | Nguyệt | Wol |
143 | Nhân | In |
144 | Nhất/Nhật | Il |
145 | Nhi | Yi |
146 | Nhiếp | Sub |
147 | Như | Eu |
148 | Ni | Ni |
149 | Ninh | Nyeong |
150 | Nữ | Nyeo |
151 | Oanh | Aeng |
152 | Phác | Park |
153 | Phạm | Beom |
154 | Phan | Ban |
155 | Phát | Pal |
156 | Phi | Bi |
157 | Phí | Bi |
158 | Phong | Pung/Poong |
159 | Phúc/Phước | Pook |
160 | Phùng | Bong |
161 | Phương | Bang |
162 | Quách | Kwak |
163 | Quân | Goon/Kyoon |
164 | Quang | Gwang |
165 | Quốc | Gook |
166 | Quyên | Kyeon |
167 | Quyền | Kwon |
168 | Sắc | Se |
169 | Sơn | San |
170 | Tạ | Sa |
171 | Tại | Jae |
172 | Tài/Tại/Trãi | Jae |
173 | Tâm/Thẩm | Sim |
174 | Tân, Bân | Bin |
175 | Tấn/Tân | Sin |
176 | Tần/Thân | Shin |
177 | Thạch | Taek |
178 | Thái | Chae |
179 | Thái | Tae |
180 | Thẩm | Shim |
181 | Thăng | Sang |
182 | Thắng | Seung |
183 | Thành | Sung |
184 | Thịnh | Seong |
185 | Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh | Jeong |
186 | Thảo | Cho |
187 | Thất | Chil |
188 | Thế | Se |
189 | Thị | Yi |
190 | Thích/Tích | Seok |
191 | Thiên | Cheon |
192 | Thiện | Sun |
193 | Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) |
194 | Thôi | Choi |
195 | Thời | Si |
196 | Thông/Thống | Jong |
197 | Thu | Su |
198 | Thư | Seo |
199 | Thừa | Seung |
200 | Thuận | Soon |
201 | Thục | Sook/Sil |
202 | Thương | Shang |
203 | Thủy | Si |
204 | Thùy/Thúy/Thụy | Seo |
205 | Thy | Si |
206 | Tiến | Syeon |
207 | Tiên/Thiện | Seon |
208 | Tiếp | Seob |
209 | Tiết | Seol |
210 | Tín, Thân | Shin |
211 | Tô | So |
212 | Tố | Sol |
213 | Tô/Tiêu | So |
214 | Toàn | Cheon |
215 | Tôn, Không | Son |
216 | Tống | Song |
217 | Trà | Ja |
218 | Trác | Tak |
219 | Trần/Trân/Trấn | Jin |
220 | Trang/Trường | Jang |
221 | Trí | Ji |
222 | Triết | Chul |
223 | Triệu | Cho |
224 | Trịnh | Jung |
225 | Trinh, Trần | Jin |
226 | Đinh | Jeong |
227 | Trở | Yang |
228 | Trọng/Trung | Jung/Jun |
229 | Trúc | Juk | cây trúc |
230 | Trương | Jang |
231 | Tú | Soo |
232 | Từ | Suk |
233 | Tuấn | Joon |
234 | Tuấn/Xuân | Jun/Joon |
235 | Tương | Sang |
236 | Tuyên | Syeon |
237 | Tuyết | Seol |
238 | Tuyết | Syeol |
239 | Vân | Woon |
240 | Văn | Mun/Moon |
241 | Vi | Wi |
242 | Viêm | Yeom |
243 | Việt | Meol |
244 | Võ | Moo |
245 | Vũ | Woo |
246 | Vương | Wang |
247 | Vy | Wi |
248 | Xa | Ja |
249 | Xương | Chang |
250 | Yến | Yeon |
Bên cạnh các gợi ý đặt tên và quy đổi từ tiếng Việt sang tiếng Hàn trên đây thì có 1 lựa chọn đơn giản hơn cho ba mẹ là đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo tên của các ca sĩ, thần tượng, diễn viên nổi tiếng xứ Hàn. Điều kiện lựa chọn là người nổi tiếng đó có ngoại hình ưa nhìn, có tài năng và nhân cách đã được công nhận rộng rãi. Đặt tên Hàn Quốc dành cho con gái theo tên người đó cũng là cách ba mẹ gửi gắm kỳ vọng con lớn lên cũng sẽ xinh đẹp, thông minh và tài năng như chính cái tên ba mẹ đã đặt cho vậy.
Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được 1 cái tên con gái Hàn Quốc hay, ý nghĩa để đặt tên tiếng Hàn cho con gái thật độc đáo và ấn tượng!
Xem thêm
- Đặt tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa năm 2020
- Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, bố mẹ hưởng phước sung sướng cả đời!
- Đặt tên hán Việt cho con trai 2020 hào sảng, mạnh mẽ và thành công
- Cách đặt tên con sinh năm 2020 theo ngũ hành: trẻ công thành danh toại mang lại phúc khi cho gia đình