Gợi ý tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa năm 2022

Đặt tên tiếng Hàn cho bé đang là xu hướng được nhiều ba mẹ tìm hiểu và áp dụng khi làn sóng văn hóa Hàn Quốc du nhập vào nước ta ngày càng phổ biến. Tuy vậy không phải ba mẹ nào cũng biết cách tìm cho bé 1 cái tên tiếng Hàn thật hay và dễ đọc, nhất là các bé gái.

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

Tên tiếng Hàn hay cho con gái đang là ‘mốt’ hiện nay vì nó vừa ấn tượng và có thanh âm dễ thương. Bài viết sẽ gợi ý các tên tiếng Hàn hay cho bé gái và ý nghĩa tiếng Việt để ba mẹ dễ dàng chọn được một cái tên thật hay cho công chúa nhỏ của mình.

Hãy đọc bài viết này của theAsianparent Việt Nam để biết:

  • Trào lưu đặt tên tiếng Hàn cho bé
  • 100 tên tiếng Hàn hay cho bé gái được yêu thích nhất 2021
  • Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
  • 250 tên tiếng Việt đổi sang tiếng Hàn

Vì sao trào lưu đặt tên tiếng Hàn ngày càng phổ biến?

Nếu các bạn yêu thích những bộ phim lãng mạn, những nhóm nhạc thần tượng hay gameshow hài hước của đất nước này thì chắc hẳn không còn xa lạ gì với những cái tên Hàn Quốc độc đáo, dễ thương của các ca sĩ, diễn viên nước này. Khi làm sóng văn hóa Hàn Quốc phủ rộng rãi khắp toàn cầu thì việc “bắt trend” đặt tên tiếng Hàn là điều dễ hiểu. Nắm bắt được xu hướng này, ngày càng nhiều ba mẹ đang chọn cho con những cái tên tiếng Hàn dễ thương và ý nghĩa. Điều này sẽ rất hữu ích nếu sau này con đi du lịch hay du học sang đất nước này.

Trào lưu đặt tên tiếng Hàn cho bé ngày càng phổ biến (Ảnh: istockphoto)

Khi chọn tên tiếng Hàn cho bé, ba mẹ cần lưu ý, tên tiếng Hàn không có các dấu thanh như tiếng Việt, phần họ cũng không đa dạng như tiếng Việt. Do đó khi chọn tên tiếng Hàn thì đôi khi cũng dễ bị trùng lặp. Nếu muốn tìm cho bé 1 cái tên tiếng Hàn, ba mẹ cần nhớ:

  • Nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc
  • Không nên chọn tên khi phát âm dễ gây hiểu lầm
  • Tên tiếng Hàn có thể dùng để làm tên ở nhà, tên lót cho bé.

Có thể bạn chưa biết:

100 tên con gái Hàn Quốc hay ý nghĩa được yêu thích nhất

theAsianparent đã tổng hợp 100 tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ. Đây là các tên tiếng Hàn hay cho bé gái và thường được sử dụng nhất, bạn có thể lựa chọn và đặt tên cho các bé nhà mình.

1. Amy

2. Anna

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

3. Alice

4. Bora

5. Boram

6. Cho

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

7. Choi

8. Dahye

9. Dasom

10. Eun

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

11. Eun Ji

12. Eunji

13. Grace

14. Hong

15. Hwang

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

16. Hye Jin

17. Hyejin

18. Hyemin

19. Han

20. Hana

Loading...
You got lucky! We have no ad to show to you!
Quảng cáo

21. Hanna

22. Hansol

23. Heejin

24. Hyewon

25. Hyun

26. Hyun Jung

27. Kang

28. Kelly

29. Kim

30. Kwon

31. Jo

32. Joo

33. Juhee

34. Jung

35. Jang

36. Jenny

37. Jeon

38. Jeong

39. Ji-Eun

40. Jihye

41. Ji-Hye

42. Jihyun

43. Ji-Hyun

44. Jimin

45. Jin

46. Jina

47. Jisu

48. Jiwon

49. Ji-Won

50. Jessica

51. Ji Eun

52. Ji Hye

53. Ji Hyun

54. Ji Won

55. Ji Yeon

56. Ji Young

57. Jieun

58. Jiyeon

59. Jiyoung

60. Ji-Young

61. Lee

62. Lim

63. Lucy

64. Min-Ji

65. Minju

66. Min

67. Min Ji

68. Moon

69. Mina

70. Minji

71. Oh

72. Park

73. Rachel

74. Seo

75. Shin

76. So Yeon

77. So Young

78. Sally

79. Sarah

80. Song

81. Sujin

82. Su-Jin

83. Sumin

84. Sun

85. Sora

86. Soyeon

87. Soyoung

88. Subin

89. Sue

90. Sunny

91. Yu Jin

92. Yujin

93. Yun

94. Yuna

95. Yuri

96. Yang

97. Yeji

98. Yejin

99. Yoo

100. Yoon

Đâu là cách đặt tên tiếng Hàn cho bé? (Ảnh: istockphoto)

Gợi ý tên con gái dễ thương và ý nghĩa

Muốn đặt tên Hàn Quốc cho bé gái, ba mẹ cần hiểu ý nghĩa của từng cái tên.

STT  Tên Ý nghĩa
1 Areum Xinh đẹp
2 Bora Màu tím thủy chung
3 Eun Bác ái
4 Gi Vươn lên
5 Gun Mạnh mẽ
6 Gyeong Kính trọng
7 Hye Người phụ nữ thông minh
8 Hyeon Nhân đức
9 Huyn Nhân đức
10 Iseul Giọt sương
11 Jeong Bình yên và tiết hạnh
12 Jong Bình yên và tiết hạnh
13 Jung Bình yên và tiết hạnh
14 Ki Vươn lên
15 Kyung Tự trọng
16 Myeong Trong sáng
17 Myung Trong sáng
18 Nari Hoa Lily
19 Ok Gia bảo (kho báu)
20 Seok Cứng rắn
21 Seong Thành đạt

Hãy chọn cho con gái cưng của mình một cái tên tiếng Hàn thật đặc biệt theo gợi ý sau đây:

  1. Bầu trời: Ha Neul
  2. Duyên dáng: Hei
  3. Làm đẹp: Hwa Young
  4. Niềm vui: Hee Young
  5. Lương thiện: Đặt tên tiếng Hàn cho con gái là Sun Hee
  6. Vinh quang: Bon Hwa
  7. Người giàu có: Chin Hwa
  8. Sự thật: Chin Hae hoặc Chin Mae
  9. Tốt đẹp: Cho Hee
  10. Ngay thẳng: Chung Hee hoặc Chung Ho
  11. Trí tuệ: Hyun Ae hoặc Hyun Jae
  12. Khôn ngoan: Hyun Ki hoặc Hyun Sik
  13. Cuộc sống dài: Hyun Su
  14. Sương: Iseul
  15. Vĩnh cửu: Mi Young
  16. Duyên dáng: Un hoặc Un Hyea
  17. Dũng cảm: Yong
  18. Giai điệu: Yun
  19. Hoàn hảo: Soo Yun
  20. Mạnh mẽ: Kang Dae
  21. Đam mê: Dong Yul
  22. Khá thành công: Eun Ji
  23. Người nhận vinh dự: Kyung Mi
  24. Người có danh dự: Kyung Soon
  25. Vẻ đẹp: Mi Cha
  26. Thanh xuân: Young
  27. Sự sắc sảo: Min Ki hoặc Min Kyung
  28. Ánh sáng: Myung Ok hoặc Myung Hee
  29. Ngọc trai của vũ trụ: Sae Jin
  30. Tự cường: Yoo ra

Có thể bạn chưa biết:

Có thể chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cho bé (Ảnh: istockphoto)

250 tên tiếng Việt đổi sang tiếng Hàn

Tên Hàn Quốc cho bé gái có rất nhiều, biết được ý nghĩa cái tên càng giúp ba mẹ dễ lựa chọn hơn. Ba mẹ muốn đặt tên con gái Hàn Quốc hay ý nghĩa từ tên tiếng Việt thì hay tham khảo bảng quy đổi sau đây nhé!

STT Tên tiếng Việt Tên tiếng Hàn
1 Ái Ae
2 Ái Ae
3 An Ahn
4 Anh Young
5 Ánh Yeong
6 Bách Bak (Park)
7 Bạch Baek
8 Bân Bin
9 Bàng Bang
10 Bảo Bo
11 Bích Byeok
12 Bình Pyeong
13 Bùi Bae
14 Cam Kaem
15 Cẩm Geum (Keum)
16 Căn Geun
17 Cao Ko (Go)
18 Cha Xa
19 Châu Joo
20 Chí Ji
21 Chu Joo
22 Chung Jong
23 Kỳ Ki
24 Kỷ Ki
25 Ki
26 Ku (Goo)
27 Cung Gung (Kung)
28 Cường/Cương Kang
29 Cửu Koo (Goo)
30 Đắc Deuk
31 Đại Dae
32 Đàm Dam
33 Đăng/Đặng Deung
34 Đinh Jeong
35 Đạo Do
36 Đạt Dal
37 Diên Yeon
38 Diệp Yeop
39 Điệp Deop
40 Đào Do
41 Đỗ Do
42 Doãn Yoon
43 Đoàn Dan
44 Đông Dong
45 Đổng Dong
46 Đức Deok
47 Dũng Yong
48 Dương Yang
49 Duy Doo
50 Gia Ga
51 Giai Ga
52 Giang Kang
53 Khánh Kang
54 Khang Kang
55 Khương Kang
56 Giao Yo
57 Ha
58 Ha
59 Hách Hyuk
60 Hải Hae
61 Hàm Ham
62 Hân Heun
63 Hàn/Hán Ha
64 Hạnh Haeng
65 Hảo Ho
66 Hạo/Hồ/Hào Ho
67 Hi/Hỷ Hee
68 Hiến Heon
69 Hiền Hyun
70 Hiển Hun
71 Hiền/Huyền hyeon
72 Hiếu Hyo
73 Hinh Hyeong
74 Hồ Ho
75 Hoa Hwa
76 Hoài Hoe
77 Hoan Hoon
78 Hoàng/Huỳnh Hwang
79 Hồng Hong
80 Hứa Heo
81 Húc Wook
82 Huế Hye
83 Huệ Hye
84 Hưng/Hằng Heung
85 Hương hyang
86 Hường Hyeong
87 Hựu Yoo
88 Hữu Yoo
89 Huy Hwi
90 Hoàn Hwan
91 Hỷ, Hy Hee
92 Khắc Keuk
93 Khải/Khởi Kae (Gae)
94 Khánh Kyung
95 Khoa Gwa
96 Khổng Gong (Kong)
97 Khuê Kyu
98 Khương Kang
99 Kiên Gun
100 Kiện Geon
101 Kiệt Kyeol
102 Kiều Kyo
103 Kim Kim
104 Kính/Kinh Kyeong
105 La Na
106 Lã/Lữ Yeo
107 Lại Rae
108 Lam Ram
109 Lâm Rim
110 Lan Ran
111 Lạp Ra
112 Ryeo
113 Lệ Ryeo
114 Liên Ryeon
115 Liễu Ryu
116 Lỗ No
117 Lợi Ri
118 Long Yong
119 Lục Ryuk/Yuk
120 Lương Ryang
121 Lưu Ryoo
122 Lý/Ly Lee
123 Ma
124 Mai Mae
125 Mẫn Min
126 Mạnh Maeng
127 Mao Mo
128 Mậu Moo
129 Mi
130 Miễn Myun
131 Minh Myung
132 My Mi
133 Na Na
134 Nam Nam
135 Nga Ah
136 Ngân Eun
137 Nghệ Ye
138 Nghiêm Yeom
139 Ngộ Oh
140 Ngọc Ok
141 Nguyên, Nguyễn Won
142 Nguyệt Wol
143 Nhân In
144 Nhất/Nhật Il
145 Nhi Yi
146 Nhiếp Sub
147 Như Eu
148 Ni Ni
149 Ninh Nyeong
150 Nữ Nyeo
151 Oanh Aeng
152 Phác Park
153 Phạm Beom
154 Phan Ban
155 Phát Pal
156 Phi Bi
157 Phí Bi
158 Phong Pung/Poong
159 Phúc/Phước Pook
160 Phùng Bong
161 Phương Bang
162 Quách Kwak
163 Quân Goon/Kyoon
164 Quang Gwang
165 Quốc Gook
166 Quyên Kyeon
167 Quyền Kwon
168 Sắc Se
169 Sơn San
170 Tạ Sa
171 Tại Jae
172 Tài/Tại/Trãi Jae
173 Tâm/Thẩm Sim
174 Tân, Bân Bin
175 Tấn/Tân Sin
176 Tần/Thân Shin
177 Thạch Taek
178 Thái Chae
179 Thái Tae
180 Thẩm Shim
181 Thăng Sang
182 Thắng Seung
183 Thành Sung
184 Thịnh Seong
185 Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh Jeong
186 Thảo Cho
187 Thất Chil
188 Thế Se
189 Thị Yi
190 Thích/Tích Seok
191 Thiên Cheon
192 Thiện Sun
193 Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo)
194 Thôi Choi
195 Thời Si
196 Thông/Thống Jong
197 Thu Su
198 Thư Seo
199 Thừa Seung
200 Thuận Soon
201 Thục Sook/Sil
202 Thương Shang
203 Thủy Si
204 Thùy/Thúy/Thụy Seo
205 Thy Si
206 Tiến Syeon
207 Tiên/Thiện Seon
208 Tiếp Seob
209 Tiết Seol
210 Tín, Thân Shin
211 So
212 Tố Sol
213 Tô/Tiêu So
214 Toàn Cheon
215 Tôn, Không Son
216 Tống Song
217 Trà Ja
218 Trác Tak
219 Trần/Trân/Trấn Jin
220 Trang/Trường Jang
221 Trí Ji
222 Triết Chul
223 Triệu Cho
224 Trịnh Jung
225 Trinh, Trần Jin
226 Đinh Jeong
227 Trở Yang
228 Trọng/Trung Jung/Jun
229 Trúc Juk | cây trúc
230 Trương Jang
231 Soo
232 Từ Suk
233 Tuấn Joon
234 Tuấn/Xuân Jun/Joon
235 Tương Sang
236 Tuyên Syeon
237 Tuyết Seol
238 Tuyết Syeol
239 Vân Woon
240 Văn Mun/Moon
241 Vi Wi
242 Viêm Yeom
243 Việt Meol
244 Moo
245 Woo
246 Vương Wang
247 Vy Wi
248 Xa Ja
249 Xương Chang
250 Yến Yeon

Bên cạnh các gợi ý đặt tên và quy đổi từ tiếng Việt sang tiếng Hàn trên đây thì có 1 lựa chọn đơn giản hơn cho ba mẹ là đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo tên của các ca sĩ, thần tượng, diễn viên nổi tiếng xứ Hàn. Điều kiện lựa chọn là người nổi tiếng đó có ngoại hình ưa nhìn, có tài năng và nhân cách đã được công nhận rộng rãi. Đặt tên Hàn Quốc dành cho con gái theo tên người đó cũng là cách ba mẹ gửi gắm kỳ vọng con lớn lên cũng sẽ xinh đẹp, thông minh và tài năng như chính cái tên ba mẹ đã đặt cho vậy.

Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được 1 cái tên con gái Hàn Quốc hay, ý nghĩa để đặt tên tiếng Hàn cho con gái thật độc đáo và ấn tượng!

Xem thêm

Vào ngay Fanpage của theAsianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!

Bài viết của

Mẹ Chuu