Tên song sinh cho bé gái nên chọn tên gì vừa ý nghĩa vừa đáng yêu? Có 3 xu hướng đặt tên bé gái song sinh là cùng chữ lót, cùng tên khác chữ lót hoặc chọn tên cùng vần cho con. Hãy đọc bài viết này của theAsianparent Việt Nam để biết:
- Cách đặt tên song sinh cho bé gái
- Tên song sinh cho bé gái
Cách đặt tên song sinh cho bé gái
Mang thai đã là một niềm vui lớn lao nhưng mang song thai thì hạnh phúc ấy lại càng nhân lên gấp bội. Và hẳn giờ ba mẹ đang loay hoay muốn chọn cho các bé của mình những cái tên thật đẹp và ý nghĩa?
Khi đặt tên cho 2 bé gái sinh đôi, xu hướng đặt tên thường là:
– Bé cùng tên lót. Việc đặt tên cho con sinh đôi có tên lót trùng nhau được xem là cách giúp bố mẹ dễ dàng nhận biết con mình hơn nhờ vào tên đệm. Hãy dùng một tên lót chung cho cả hai và từ đó bạn có thể tìm được vô số những cái tên phù hợp cho cả hai bé.
– Bé cùng tên khác chữ lót: Nhiều gia đình chọn cách đặt tên này cho 2 bé gái song sinh, thậm chí là hai chị em gái trong nhà. Việc này do bố mẹ quá thích ý nghĩa của một cái tên nào đó và muốn các bé cưng của mình đều mang tên này. Ví dụ “Ân”, “Tiên”…Tuy nhiên đặt tên con trùng nhau sẽ dễ gây nhầm lẫn trong việc gọi tên mỗi bé. Bố mẹ nên chú ý đặt cho mỗi bé một tên ở nhà thật đáng yêu để có thể phân biệt dễ dàng nhé.
Muốn đặt tên cho con trùng nhau thì cần ghi nhớ những điều này:
- Đặt tên cho con giống nhau thì phần tên lót rất quan trọng, bố mẹ cũng phải lựa chọn tên đệm phù hợp, có ý nghĩa, tránh những từ có ý nghĩa xấu, gây tranh cãi.
- Những cái tên cho 2 bé nếu là bé trai và bé gái thì cần phân biệt rõ giới tính giữa nam và nữ, tránh nhầm lẫn sẽ rắc rối sau này.
- Không lựa chọn cho bé những cái tên quá phô trương, “cuồng vọng”. Ví dụ tên Hoàng mà đặt tên Ngọc Hoàng, Thiên Hoàng… bé sẽ rất dễ bị trêu trọc sau này.
– Đặt tên cùng vần cho bé. Cách đặt tên cho con sinh đôi có tên hợp vần là cách dùng những cái tên có chung đề tài để đặt cho cả hai bé nhằm tạo sự liên kết. Hoặc bố mẹ cũng có thể chọn 2 cái tên ghép lại sẽ ra một từ có ý nghĩa nhằm thể hiện sự sự liên kết giữa hai đứa trẻ song sinh.
Dưới đây là những gợi ý hay nhất dành cho ba mẹ tham khảo để chọn ra được 2 tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái của mình.
Mẹ đã biết chưa?
Top 100 tên đẹp, mang ý nghĩa phúc đức để đặt tên cho con gái 2021
Tên song sinh cho bé gái
Tên Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên “Anh” thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này.
Bảo Anh, Phương Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh.
Tên Bích
Theo nghĩa Hán – Việt “Bích” là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Thu Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích.
Tên Chi – tên song sinh cho bé gái
Chi có ý nghĩa cỏ lành. Loại cỏ báo điềm lành, mang lại những điều may mắn, tốt đẹp. Ngoài ra, Chi còn nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
An Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi.
Tên Hà
Từ này mang ý ghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Hải Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà.
Cách đặt tên cho cặp sinh đôi với tên Hạnh
Theo Hán – Việt, tên “Hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên “Hạnh” thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Hồng Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh.
Tên Lan – tên song sinh cho bé gái
“Lan” là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên “Lan” thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Vy Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan.
Khám phá thêm:
Tên Mi – My
“My” có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Với tên này cha mẹ mong cho con lớn lên xinh đẹp, đáng yêu và luôn được mọi người quý mến.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Họa Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Giáng My, Hạ My.
Tên Nga
Dựa theo sự tích Hằng Nga nàng tiên cai quản cung trăng, cha mẹ đặt tên Nga cho con với mong ước con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh thoát hơn người.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Bích Nga, Diệu Nga, Mỹ Nga, Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Thu Nga.
Tên Nhung – tên song sinh cho bé gái
“Nhung” là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên “Nhung” được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Cẩm Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung.
Tên Thảo
Tựa như tính chất của loài cỏ, tên “Thảo”thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra, “”thảo”” còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Anh Thảo, Kim Thảo, Minh Thảo, Hoàng Thảo, Thạch Thảo, Thanh Thảo, Thiên Thảo, Thu Thảo, Xuân Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Nguyên Thảo, Như Thảo, Phương Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo.
Tên Uyên
Ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Diễm Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên.
Tên Yến – tên song sinh cho bé gái
Có ý chỉ con chim Hoàng Yến, là loại chim quý, sống ở các vách núi đá trên biển. Là người thanh tú đa tài. Người mang tên Yên còn với ý nghĩa gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp.
Tên cho ba mẹ tham khảo:
Bạch Yến, Kim Yến, Minh Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Cẩm Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến.
Xem thêm:
-
Cách đặt tên con gái mệnh Hỏa vừa hợp phong thuỷ vừa mang lại may mắn hạnh phúc cả đời cho bé yêu!
- Đặt tên Hán Việt cho con gái 2020 với những gợi ý không thể bỏ qua
-
Bật mí ngay bí mật: Những cách đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ!
Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!